NP Capril Phương Đông Pharma
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-36101-22
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén
Video
NP Capril là thuốc gì?
- NP Capril là thuốc thuộc nhóm tim mạch - huyết áp với công dụng chính giúp điều trị bệnh cao huyết áp, bệnh suy tim sung huyết. Ngoài ra thuốc còn được sử dụng để điều trị bệnh thận do tiểu đường không phụ thuộc vào insulin tuy nhiên nếu điều trị dài hạn có thể làm tổn thương ở thận. Trong quá trình sử dụng thuốc NP Capril người bệnh cần theo dõi huyết áp, nếu bị tụt huyết áp ta nên giảm liều thuốc lợi tiểu hoặc các thuốc giãn mạch khác.
Thông tin cơ bản
- Số đăng ký: VD-36101-22
- Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
- Dạng bào chế: Viên nén
- Nhóm thuốc: Tim mạch - huyết áp
- Nhà sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH)
- Xuất xứ: Việt Nam
Thành phần
- Captopril 25mg
- Hydrochlorothiazid 12,5mg
Chỉ định của thuốc NP Capril
- Huyết áp cao.
- Suy tim sung huyết.
- Trong giai đoạn sau nhồi máu ở những bệnh nhân bị rối loạn chức năng thất trái (phân suất phun ≤ 40%) và không có dấu hiệu lâm sàng suy tim. Ðiều trị lâu dài bằng captopril giúp bệnh nhân cải thiện sự sống còn, giảm nguy cơ tái phát nhồi máu cơ tim cũng như giảm nguy cơ tiến đến suy tim.
- Bệnh thận do tiểu đường phụ thuộc insulin có protein niệu (> 300mg/24 giờ). Ðiều trị dài hạn sẽ làm chậm tổn thương ở thận.
Liều dùng
- Cao huyết áp vô căn:
- Bệnh nhân có thể tích máu bình thường:
- Liều thông thường: 50mg/ngày, chia làm hai lần uống cách nhau 12 giờ.
- Trong một vài trường hợp nặng: 150mg/ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần, sau đó giảm từ từ liều này xuống.
- Bệnh nhân đã điều trị bằng thuốc lợi tiểu: hoặc ngưng thuốc lợi tiểu trước đó 3 ngày và dùng trở lại sau đó nếu cần thiết, hoặc bắt đầu bằng liều captopril 12,5mg/ngày, sau đó chỉnh liều theo đáp ứng và sự dung nạp.
- Người già:
- Liều dùng thấp hơn 25mg/ngày tùy theo chức năng thận được đánh giá trước khi bắt đầu điều trị, trường hợp thanh thải creatinin < 40ml/phút.
- Suy thận:
- Thanh thải creatinin > 41ml/phút:
- Liều khởi đầu: 25 đến 50mg/ngày.
- Liều tiếp theo: tối đa 150mg/ngày (theo nguyên tắc).
- Thanh thải créatinine từ 21 đến 40ml/phút:
- Liều khởi đầu: 25mg/ngày.
- Liều tiếp theo: tối đa 100mg/ngày.
- Thanh thải creatinin từ 11 đến 20ml/phút:
- Liều khởi đầu: 12,5mg/ngày.
- Liều tiếp theo: tối đa 75mg/ngày.
- Thanh thải creatinin < 10ml/phút:
- Liều khởi đầu: 6,25mg/ngày.
- Liều tiếp theo: tối đa 37,5mg/ngày.
- Cao huyết áp do thận: khởi đầu bằng liều 6,25mg/ngày.
- Suy tim sung huyết:
- Liều khởi đầu: khởi đầu bằng liều 6,25mg/ngày. Sau đó tăng dần liều hàng ngày từng nấc 12,5mg, sau đó 25mg.
- Liều hiệu quả: 50 đến 100mg/ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần. Theo dõi liều lượng sao cho huyết áp tâm thu không < 90mmHg. Ðối với bệnh nhân suy tim đang điều trị bằng lợi tiểu, nên giảm liều còn phân nửa bằng cách cho 6,25mg mỗi 2 ngày.
- Nhồi máu cơ tim cơn cấp:
- Khởi sự điều trị tại bệnh viện càng sớm càng tốt trên những bệnh nhân có điều kiện huyết động học ổn định: cho 1 liều thử đầu tiên 6,25mg. Sau đó 2 giờ cho 12,5mg và 12 giờ sau cho tiếp 25mg.
- Ngày sau: 100mg chia làm 2 lần trong 4 tuần nếu tình trạng huyết động học cho phép. Sau đó đánh giá lại để tiếp tục điều trị.
- Sau nhồi máu cơ tim: Nếu không bắt đầu điều trị bằng captopril trong vòng 24 giờ đầu của nhồi máu cơ tim cấp, có thể bắt đầu điều trị từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 16 sau cơn nhồi máu.
- Liều khởi đầu (ở bệnh viện): 6,25mg/ngày, sau đó là 12,5mg x 3lần/ngày trong vòng 2 ngày, sau đó là 25mg x 3lần/ngày nếu điều kiện huyết động học bệnh nhân (huyết áp) cho phép.
- Liều có hiệu quả bảo vệ tim trong điều trị lâu dài: 75 đến 150mg/ngày, chia 2 đến 3 lần.
- Nếu bị tụt huyết áp, ta nên giảm liều thuốc lợi tiểu hoặc các thuốc dãn mạch khác.
- Có thể dùng captopril chung với các thuốc tan huyết khối, aspirine, ức chế bêta.
- Bệnh thận do tiểu đường: 50 đến 100mg/ngày, chia làm 2 đến 3 lần.
Đối tượng sử dụng
- Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.
Không sử dụng thuốc NP Capril cho đối tượng nào?
- Người mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng
- Tham khảo trên tờ hướng dẫn sử dụng
Tác dụng phụ
- Về phương diện lâm sàng:
- Nhức đầu, suy nhược, cảm giác chóng mặt.
- Hạ huyết áp theo tư thế hoặc không (xem Chú ý đề phòng và Thận trọng lúc dùng).
- Phát ban ngoài da.
- Ðau bao tử, chán ăn, buồn nôn, đau bụng, thay. đổi vị giác.
- Ho khan được ghi nhận khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển. Ho có tính chất dai dẳng và sẽ khỏi khi ngưng điều trị. Nguyên nhân do thuốc phải được xét đến khi có những triệu chứng trên.
- Ngoại lệ: phù mạch (phù Quincke.
- Về phương diện sinh học:
- Tăng vừa phải ure và creatinin huyết tương, hồi phục khi ngưng điều trị. Việc tăng này thường gặp hơn ở bệnh nhân bị hẹp động mạch thận, cao huyết áp được điều trị bằng thuốc lợi tiểu, bệnh nhân suy thận. Trường hợp bị bệnh cầu thận, dùng thuốc ức chế men chuyển có thể gây protein niệu.
- Tăng kali huyết, thường là thoáng qua.
- Thiếu máu được ghi nhận khi dùng thuốc ức chế men chuyển trên những cơ địa đặc biệt (như ghép thận, lọc máu).
Cách bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index
Để biết thêm về giá của thuốc NP Capril (Hộp 3 vỉ x 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
1,170,000 đ
170,000 đ
Liên hệ
330,000 đ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
550,000 đ
600,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
640,000 đ
50,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này