Vacometrol 8

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-01 11:17:19

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32093-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 40 viên; Chai 30 viên, 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Vacometrol 8 là thuốc gì?

  • Vacometrol 8 là thuốc được bào chế dưới dạng viên nén với công dụng tuyệt vời trong việc điều trị các bệnh như viêm da dị ứng, hen phế quản, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, lao màng não,... Cần thận trọng khi sử dụng thuốc, nên sử dụng thuốc trong thời gian ngắn với liều dùng thấp nhất có thể vì thuốc Vacometrol 8 có thể gây chậm phát triển ở trẻ em và thanh thiếu niên. Các tác dụng phụ không mong muốn như mất ngủ, khó tiêu, chóng mặt, nhức đầu có thể xảy ra trong quá trình điều trị.

Thông tin cơ bản

  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm
  • Số đăng ký: VD-32093-19
  • Nhóm thuốc: Kháng sinh - kháng nấm 

Thành phần

  • Methylprednisolon 8mg

Methylprednisolon thường được sử dụng để điều trị các vấn đề như viêm khớp, viêm nhiễm da, viêm phế quản và các bệnh dị ứng như hen suyễn hay phát ban dị ứng. Nó cũng có thể được sử dụng trong các trường hợp khẩn cấp như viêm não, viêm cơ tim, hoặc sốc phản vệ.

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng của Vacometrol 8

Công dụng:

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận.
  • Viêm da dị ứng
  • Viêm đường hô hấp dị ứng
  • Bệnh về máu
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Lupus ban đỏ
  • Hen phế quản
  • Viêm loét đại tràng
  • Thiếu máu tan máu
  • Giảm bạch cầu hạt
  • Hội chứng thận hư nguyên phát
  • Pemphigus vulgaris
  • Viêm cột sống dính khớp
  • Viêm mũi dị ứng
  • Các phản ứng quá mẫn với thuốc bao gồm phản vệ
  • Viêm mống mắt, viêm mống mắt thể mi, viêm thân kinh thị giác.
  • U lympho ác tính
  • Ung thư vú
  • Ung thư tuyến tiền liệt
  • Viêm loét đại tràng, bệnh Crohn, viêm phổi sặc dịch dạ dày
  • Lao màng não, lao phổi nặng, Sarcoid phổi

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Vacometrol 8 những đối tượng nào?

  • Quá mẫn hoặc có tiền sử dị ứng với methylprednisolon hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Nhiễm khuẩn nặng (ngoại trừ sốc nhiễm khuẩn, lao màng não)
  • Thương tổn da do virus, nấm, lao.
  • Đang dùng vaccin virus sống.

Hướng dẫn sử dụng

  • Cách dùng
    • Vacometrol 8 được sử dụng cho đường uống. Người bệnh sử dụng thuốc kèm một lượng nước vừa đủ, có thể dùng 1 lần hoặc chia ra trừ khi có phác đồ điều trị uống cách ngày vào lúc 8 giờ sáng.
    • Tùy vào mức độ bệnh lý mà điều chỉnh liều cho đến khi đáp ứng lâm sàng từ 3 - 10 ngày điều trị.
    • Khi điều trị Methylprednisolon lâu dài cho người cao tuổi cần lưu ý những tác dụng phụ không mong muốn có thể xảy ra như: tăng huyết áp, đái tháo đường, loãng xương, nhiễm trùng, mỏng da.
    • Methylprednisolon sử dụng cho trẻ em cần phải dựa vào mức độ bệnh lý và đáp ứng của người bệnh, có thể dùng liều đơn cách ngày điều trị.
  • Liều dùng
    • Liều dùng Methylprednisolon được điều chỉnh phù hợp với độ tuổi và tình trạng bệnh lý của mỗi người bệnh.
    • Người lớn:
    • Liều dùng đầu từ 4 - 48 mg Methylprednisolon/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh.
    • Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg Methylprednisolon/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg Methylprednisolon, 2 ngày 1 lần x 1 tháng.
    • Viêm khớp dạng thấp: Liều khởi đầu 4 - 6 mg Methylprednisolon/ngày. Đợt cấp tính, 16 - 32 mg Methylprednisolon/ngày, sau đó nên giảm dần.
    • Bệnh thấp nặng: 0,8 mg Methylprednisolon/kg/ngày chia thành liều nhỏ, rồi dùng một liều/ ngày.
    • Cơn hen cấp tính: 32 - 48 mg Methylprednisolon/ngày, trong 5 ngày. Khi đã kiểm soát được tình trạng bệnh nên giảm liều dần nhanh.
    • Viêm loét đại tràng mãn tính: Trường hợp bệnh nhẹ nên thụt giữ 80mg Methylprednisolon, nếu bệnh nặng uống 8 - 24 mg/ngày.
    • Hội chứng thận hư nguyên phát: Bắt đầu 0,8 - 1,6 mg Methylprednisolon/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều sau 6-8 tuần.
    • Thiếu máu tan huyết do miễn dịch: Uống 64 mg Methylprednisolon/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.
    • Bệnh sarcoid: 0,8 mg Methylprednisolon/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8mg/ngày.
    • Trẻ em:
    • Suy vỏ thượng thận 0,117 mg Methylprednisolon/kg chia 3 lần.
    • Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg Methylprednisolon/kg chia 3 - 4 lần.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Vacometrol 8

  • Trước khi sử dụng thuốc, người bệnh nên đọc kỹ mục thận trọng, lưu ý trong tờ hướng dẫn dùng thuốc hoặc tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ. Ngoài ra, có thể tham khảo một số thận trọng khi dùng Methylprednisolon dưới đây:
  • Khi sử dụng Methylprednisolon cho phụ nữ mang thai có thể gây nguy cơ chậm phát triển thai trong tử cung, đục thủy tinh thể, suy thượng thận trẻ sơ sinh, trẻ sơ sinh nhẹ cân.
  • Trường hợp cho con bú: Methylprednisolon được tiết qua đường sữa mẹ nên cần thận trọng khi sử dụng. Cần cân nhắc thật kỹ giữa lợi ích và nguy cơ đối với mẹ và trẻ sơ sinh khi dùng thuốc.
  • Thuốc gây chậm phát triển ở trẻ em và thanh thiếu niên. Nên dùng Methylprednisolon liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể, điều trị với 1 liều duy nhất và dùng cách ngày.
  • Khi dùng Methylprednisolon ở người cao tuổi có thể gặp các tác dụng phụ như: tăng huyết áp, loãng xương, tăng kali máu, đái tháo đường,...Vì vậy, cần giám sát chặt chẽ khi dùng thuốc để tránh đe dọa đến tính mạng.
  • Thuốc có tác dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương, vì thế thận trọng dùng Methylprednisolon cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ

  • Trong quá trình sử dụng thuốc Vacometrol 8, người bệnh có thể gặp một số tác dụng phụ không mong muốn xảy ra như:
    • Mất ngủ, dễ bị kích động
    • Tăng ngon miệng, khó tiêu
    • Rậm lông
    • Đái tháo đường
    • Đau khớp
    • Đục thủy tinh thể, glocom
    • Chảy máu cam.
    • Chóng mặt, mê sảng, nhức đầu, sinh ảo giác
    • Cơn co giật
    • Loạn tâm thần
    • U giả ở não
    • Phù, tăng huyết áp
    • Trứng cá, thâm da, teo da, tăng sắc tố mô
    • Hội chứng Cushing
    • Chậm lớn
    • Không dung nạp glucose
    • Giảm kali huyết
    • Nhiễm kiềm
    • Vô kinh
    • Giữa natri và nước
    • Tăng glucose huyết
    • Loét dạ dày
    • Buồn nôn, nôn, chướng bụng
    • Viêm loét thực quản, viêm tụy
    • Yếu cơ, loãng xương, gãy xương
    • Phản ứng quá mẫn

Tương tác thuốc

  • Dưới đây là một số loại thuốc khi dùng chung với Vacometrol 8 có thể xảy ra tương tác thuốc:
  • Thuốc trị đái tháo đường.
  • Cyclosporin kết hợp với Methylprednisolon có thể xuất hiện sự ức chế chuyển hóa lẫn nhau.
  • Methylprednisolon kết hợp dùng với Ciclosporin, Phenobarbital, Erythromycin, Carbamazepin, Phenytoin, Ketoconazol, Rifampicin có thể tác động đến chuyển hóa của thuốc.
  • Phenytoin, Rifampicin, Phenobarbital, thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của Methylprednisolon.
  • Troleandomycin, Mibefradil, Cimetidin, Isoniazid: làm giảm độ thanh thải của gan và tăng nồng độ của Methylprednisolon trong huyết tương, làm tăng tốc độ acetyl hóa và độ thanh thải của isoniazid.
  • Indinavir, Ritonavir có thể tăng nồng độ Corticosteroid trong huyết tương.
  • Khi dùng Methylprednisolon với thuốc NSAID có thể làm tăng tỷ lệ chảy máu và loét dạ dày.
  • Thuốc chẹn thần kinh cơ dùng chung với Methylprednisolon xảy ra tính đối kháng tác dụng ức chế thần kinh cơ của Pancuronium và Vecuronium.

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Vacometrol 8 được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.
  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Vacometrol 8 vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ