Tavomac DR 40

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-17 11:05:17

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20309-17
Hoạt chất:
Xuất xứ:
India
Hoạt chất:
Pantoprazol 40mg
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Tavomac DR 40 là thuốc gì?

  • Tavomac DR 40 là thuốc có nguồn gốc xuất xứ từ Ấn Độ được sử dụng để điều trị các bệnh liên quan đến đường tiêu hóa như bệnh trào ngược dạ dày thực quản, viêm thực quản, loét dạ dày - tá tràng,... Tavomac DR 40 được sản xuất từ thành phần chính là Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg dưới dạng viên nén bao tan trong ruột. Thuốc hiện được đóng gói theo quy cách hộp 3 vỉ mỗi vỉ có 10 viên thuận tiện cho quá trình bảo quản thuốc.

Thông tin cơ bản

  • Xuất xứ: Ấn Độ

  • Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceutical Ltd.

  • Số đăng ký: VN-20309-17

  •  Nhóm thuốc: Tiêu hóa 

Thành phần

  • Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Dạng bào chế

  • Viên nén bao tan trong ruột

Công dụng của Tavomac DR 40

Công dụng:

  • Điều trị bệnh trào ngược dạ dày-thực quản.

  • Điều trị viêm loét đường tiêu hóa.

  • Phòng ngừa loét do thuốc kháng viêm không steroid.

  • Hội chứng Zollinger-Ellison.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Tavomac DR 40 cho những đối tượng nào?

  • Thuốc Tavomac không được sử dụng mẫn với trên người bệnh quá mẫn với pantoprazol hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc dẫn xuất benzimidazol khác như esomeprazol, omeprazol, lansoprazol và abeprazol.

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng

    • Điều trị hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản.

    • Liều thường dùng: 20-40mg Pantoprazol x 1 lần/ ngày trong 4 tuần, có thể kéo dài đến 8 tuần.

    • Liều duy trì: 20-40mg Pantoprazol mỗi ngày.

    • Trường hợp tái phát: 20mg Pantoprazol /ngày.

    • Loét đường tiêu hóa: Liều thường dùng: 40mg Pantoprazol x 1 lần/ngày. Thời gian điều trị thuốc Tavomac từ 2-4 tuần đối với loét tá tràng hoặc 4-8 tuần đối với loét dạ dày lành tính.

    • Diệt Helicobacter pylori: Dùng phác đồ trị liệu phối hợp bộ ba 1 tuần 40 mg Pantoprazol x 2 lần/ngày kết hợp với clarithromycin 500mg x 2 lần/ngày và amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày hoặc metronidazol 400 mg x 2 lần/ngày.

    • Phòng ngừa loét do thuốc kháng viêm không steroid: Liều lượng 20mg Pantoprazol /ngày.

    • Hội chứng Zollinger - Ellison: Liều khởi đầu: 80mg Pantoprazol /ngày. Có thể dùng liều lên đến 240 mg Pantoprazol /ngày. Nếu dùng trên 80 mg Pantoprazol/ngày, nên chia làm 2 lần.

    • Người bệnh suy gan: Liều tối đa: 20mg Pantoprazol /ngày hoặc 40mg Pantoprazol/ngày đối với liều cách ngày.

    • Người bệnh suy thận: Liều tối đa: 40mg Pantoprazol /ngày.

  • Cách dùng

    • Thuốc Tavomac được sử dụng ngày một lần vào buổi sáng. Người bệnh nên nuốt nguyên viên thuốc Tavomac không được nghiền hoặc nhai.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Tavomac DR 40

  • Điều trị lâu dài thuốc thuốc Tavomac và dùng liều cao và trong thời gian dài (> 1 năm), có thể làm tăng nhẹ nguy cơ cổ tay và xương sống, gãy xương hông, chủ yếu xảy ra ở người già hoặc người có các yếu tố nguy cơ khác.

  • Đã có báo cáo chỉ ra các thuốc ức chế bơm proton có thể gây ra nguy cơ gãy xương tăng lên từ 10 - 40%.

  • Người bệnh có nguy cơ loãng xương phải được chăm sóc sát sao và cần bổ sung đầy đủ vitamin D và calci.

  • Đã có báo cáo hạ magnesi huyết nặng trên người bệnh điều trị với các thuốc ức chế bơm proton trong ít nhất 3 tháng và thông thường các trường hợp điều trị khoảng 1 năm. Các triệu chứng của hạ magnesi huyết nặng có thể xảy ra như: mê sảng, co giật, mệt mỏi, co cứng cơ, choáng váng và loạn nhịp thất nhưng các triệu chứng trên có thể xảy ra âm ỉ và không được chú ý đến. Ở phần lớn các người bệnh bị hạ magnesi huyết, tình trạng bệnh được cải thiện sau khi bổ sung magie và ngưng dùng các thuốc ức chế bơm proton.

  • Nên lưu ý đo nồng độ magnesi trước khi bắt đầu điều trị với thuốc Tavomac và định kỳ trong khi điều trị cho những người bệnh cần điều trị lâu dài hoặc phải dùng thuốc ức chế bơm proton đồng thời với thuốc gây hạ magnesi huyết hay digoxin.

  • Việc đáp ứng triệu chứng khi điều trị với thuốc Tavomac không ngăn sự tiến triển của khối u dạ dày.

  • Cần loại trừ khả năng loét đường tiêu hóa ác tính trước khi dùng thuốc Tavomac có thể che lấp triệu chứng do đó làm muộn chẩn đoán.

  • Đã có báo cáo về tăng thoáng qua ALT (SGPT) huyết thanh khi điều trị với pantoprazol đường uống.

  • Kém hấp thu cyanocobalamin.

  • Giảm acid dịch vị hoặc chứng thiếu toan dịch vị do điều trị các thuốc ức chế tiết acid hằng ngày trong thời gian dài (hơn 3 năm) có thể làm giảm hấp thu cyanocobalamin.

  • Tính an toàn và hiệu quả của thuốc Tavomac ở trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết lập.

  • Chưa có các nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát sử dụng thuốc Tavomac DR 40 trên phụ nữ mang thai. Phụ nữ đang trong thai kỳ không nên dùng thuốc Tavomac DR 40 ngoại trừ trường hợp thật cần thiết.

  • Thuốc Tavomac DR 40 được phân bố trong sữa mẹ, do đó cần ngừng cho con bú hoặc ngưng dùng thuốc Tavomac DR 40 do các nguy cơ tiềm ẩn cho trẻ bú mẹ.

  • Thuốc Tavomac DR 40 có thể gây tác dụng phụ như choáng váng và rối loạn thị giác. Nếu xảy ra các tác dụng phụ này, người bệnh không nên lái xe hay vận hành máy móc.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp

    • Mệt mỏi, đau đầu.

    • Ban da, mày đay.

    • Đau cơ, đau khớp.

  • Ít gặp

    • Suy nhược, người mệt mỏi, chóng mặt, choáng váng.

    • Ngứa.

    • Tăng enzym gan.

  • Hiếm gặp

    • Phản vệ, toát mồ hôi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu.

    • Ban dát sần, viêm da tróc vảy, mụn trứng cá, rụng tóc, phù mạch, hồng ban đa dạng.

    • Viêm miệng, rối loạn tiêu hóa, ợ hơi/ ợ chua.

    • Nhìn mờ, chứng sợ ánh sáng.

    • Mất ngủ, ngủ gà, ù tai, dị cảm, tình trạng kích động hoặc ức chế, run, nhầm lẫn, ảo giác.

    • Tăng bạch cầu ưa acid, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu và giảm bạch cầu.

    • Liệt dương.

    • Đái máu, viêm thận kẽ.

    • Viêm gan, tăng triglycerid, vàng da, bệnh não ở người suy gan.

    • Giảm natri máu.

Tương tác thuốc

  • Thuốc có độ hấp thu phụ thuộc pH của dạ dày như ketoconazol, ampicillin ester, muối sắt khi dùng đồng thời pantoprazol có thể làm tăng hoặc giảm độ hấp thu của thuốc khi tăng pH của dạ dày.

  • Đã có báo cáo Pantoprazol chuyển hóa rộng rãi ở gan, chủ yếu qua cytochrom P450 (CYP) isoenzyme 2C19, chuyển hóa ít hơn qua isoenzyme CYP3A4, CYP2C9 và CYP2D6. Tuy nhiên, thử nghiệm lâm sàng cho thấy không có tương tác có ý nghĩa lâm sàng quan trọng giữa các thuốc khác chuyển hóa qua cùng isoenzyme và pantoprazol.

  • Warfarin kết hợp dùng chung với Tavomac có khả năng tăng chỉ số INR và thời gian prothrombin. Nguy cơ về chảy máu bất thường và tử vong tăng cao, người bệnh cần được theo dõi sự tăng chỉ số INR và thời gian prothrombin khi Tavomac được dùng đồng thời với warfarin.

  • Đã có dữ liệu cho thấy Sucralfat có thể làm giảm sinh khả dụng và làm chậm hấp thu của các thuốc ức chế bơm proton như omeprazol và lansoprazol, vì thế nên uống thuốc ức chế bơm proton ít nhất 30 phút trước khi dùng thuốc sucralfat.

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Tavomac DR 40 được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.

  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Tavomac DR 40 vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ