Maclevo 500

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-25 14:28:55

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21896-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Maclevo 500 là thuốc gì?

  • Maclevo 500 là thuốc có số đăng ký lưu hành là VN-21896-19, đăng ký bởi Macleods Pharmaceuticals Ltd - Ấn Độ. Với thành phần chính là Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg thuốc Maclevo 500 có tác dụng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn, nhiễm trùng hiệu quả. Thuốc Maclevo 500 bào chế dạng viên nén bao phim, sử dụng đường uống.

Thành phần

  • Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng của Maclevo 500

Công dụng: 

  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng.

  • Nhiễm trùng da, cấu trúc da có biến chứng.

  • Viêm tuyến tiền liệt do vi khuẩn.

  • Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng.

  • Viêm bể thận cấp tính.

  • Bệnh than qua đường hô hấp.

  • Nhiễm trùng đường niệu không phức tạp.

  • Nhiễm trùng cấp của viêm phế quản mạn tính.

  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Maclevo 500 cho những đối tượng nào?

  • Không sử dụng thuốc Maclevo 500 cho bệnh nhân bị mẫn cảm với Levofloxacin hay bất kì thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân động kinh.

  • Có tiền sử rối loạn gân do thuốc fluoroquinolon.

  • Trẻ đang phát triển.

  • Phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Hướng dẫn sử dụng

  • Viêm xoang cấp 500 mg/ngày x 10 - 14 ngày.

  • Ðợt kịch phát viêm phế quản mạn 250 - 500 mg/ngày x 7 - 10 ngày.

  • Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng 500 mg, ngày 1 - 2 lần x 7 - 14 ngày.

  • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận - bể thận: 250 mg/ngày x 7 - 10 ngày.

  • Nhiễm khuẩn da & mô mềm 500 mg, ngày 1 - 2 lần x 7 - 14 ngày. Suy thận (ClCr < 50mL/phút): giảm liều.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Maclevo 500

  • Thuốc có thể gây các biến cố nghiêm trọng và không hồi phục gây tàn tật như viêm gân, đứt gân, viêm cơ, các tác dụng có hại trên thần kinh trung ương và bệnh lý thần kinh ngoại biên. Bất kỳ đối tượng nào đều có thể gặp biến cố này. Ngừng thuốc khi thấy xuất hiện bất kì dấu hiệu nào của các phản ứng có hại này.

  • Sử dụng thuốc có thể xảy ra phản ứng quá mẫn nghiêm trọng và có nguy cơ gây tử vong như trụy tim mạch, co giật, hạ huyết áp hoặc sốc, mất ý thức, phù mạch, ngứa, khó thở, tắc nghẽn đường thở, nổi mề đay, ngứa hay dị ứng nghiêm trọng.

  • Biến cố nhiễm độc gan nặng đã được báo cáo như viêm gan cấp và gây tử vong, cần thận trọng.

  • Thuốc gây ảnh hưởng trên hệ thần kinh trung ương với các biểu hiện như rối loạn tâm thần nhiễm độc và co giật, bồn chồn, lo lắng, chóng mặt, ảo giác, lú lẫn, hoang tưởng, ác mộng, trầm cảm, mất ngủ hoặc có suy nghĩ và hành động tự sát. Ngừng thuốc khi xuất hiện bất kì dấu hiệu nào trên đây.

  • Thuốc có thể gây tiêu chảy mức độ nhẹ hoặc tới mức nặng như viêm đại tràng gây tử vong.

  • Thuốc có thể gây nên các bệnh lý thần kinh ngoại biên như viêm đa dây thần kinh sợi trục hệ giác quan hoặc hệ giác quan - vận động. Ngưng thuốc khi có dấu hiệu của bệnh thần kinh như đau, rát, tê, ngứa ran.

  • Thuốc có nguy cơ kéo dài khoảng QT. Tránh sử dụng trên bệnh nhân hạ kali máy, dùng thuốc chống loạn nhịp nhóm IA và nhóm III.

  • Thuốc có thể gây rối loạn đường huyết, gặp phải trên bệnh nhân tiểu đường dùng đồng thời với thuốc hạ đường huyết hoặc Insulin.

  • Thuốc làm người dùng tăng nhạy cảm với ánh sáng mức độ từ trung bình tới nặng.

  • Sử dụng thuốc trên trẻ em có nguy cơ gây nên bệnh khớp và hư xương sụn ở động vật còn non.

  • Người cao tuổi có nguy cơ cao gặp phải biến cố rối loạn gân. Thận trọng trên nhóm đối tượng này.

  • Cần hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận.

  • Chống chỉ định trên bệnh nhân có tiền sử động kinh do thuốc làm giảm ngưỡng co giật và có thể gây cơn co giật.

  • Việc sử dụng thuốc kháng sinh kéo dài có thể dẫn tới nguy cơ phát triển quá mức của chủng vi khuẩn không nhạy cảm.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Bệnh monilia, buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, các bệnh về đường tiêu hoá như: tiêu chảy, táo bón, vị giác thay đổi, rối loạn giấc ngủ, tăng phosphatase, phát ban, nổi mề đay, viêm âm đạo;

  • Trường hợp hiếm gặp: Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng, mắc các bệnh rối loạn như: hệ bạch huyết, hệ miễn dịch, chuyển hoá, hệ thần kinh, tâm thần, hệ tim mạch, gan, da, cơ xương khớp, thận, hệ tiết niệu...

Tương tác thuốc

  • Chất tạo chelat như thuốc kháng acid, cation kim loại, Sucralfat, multivitamin: Giảm sự hấp thu Levofloxacin.

  • Thuốc điều trị đái tháo đường: Rối loạn đường huyết bao gồm hạ đường huyết và tăng đường huyết.

  • NSAID: Tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ương, co giật.

  • Sucralfat: Giảm đáng kể sinh khả dụng của Levofloxacin.

  • Thuốc đối kháng vitamin K: Tăng thời gian prothrombin, chảy máu.

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Maclevo 500 luôn được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.

  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Số đăng ký

  • VN-21896-19

Nhà sản xuất

  • Tên: Macleods Pharmaceuticals Ltd

  • Xuất xứ: Ấn Độ

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Maclevo 500 vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ