Fascapin-10

50,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-21 16:11:18

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD- 22524-15
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Fascapin-10 là thuốc gì?

  • Fascapin-10 là thuốc có số đăng ký lưu hành là VD-22524-15, chứng nhận sản xuất theo tiêu chuẩn nhà sản xuất do Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 sản xuất. Thuốc Fascapin-10 được bào chế dạng viên nén bao phim, nên nên cẩn thận khi dùng thuốc, có thể cần giảm liều dùng khi dùng cho người cao tuổi

Thành phần

  • Nifedipin 10 mg

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng của Fascapin-10

Công dụng: 

  • Hội chứng Raynaud.

  • Tăng huyết áp.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Fascapin-10 cho những đối tượng nào?

  • Người bệnh mẫn cảm với bất kỳ hoạt chất và thành phần nào có trong thuốc.

  • Không được sử dụng nifedipin trong các trường hợp bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp (trong vòng 4 tuần đầu), suy tim mất bù, hẹp động mạch chủ (hẹp động mạch ở mức độ cao), đau thắt ngực không ổn định, trụy tim mạch, bệnh nhân có huyết áp quá thấp

  • Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng

    • Liều lượng thuốc Fascapin-10 trong các trường hợp như sau:

    • Đau thắt ngực: Uống 10mg/lần (½ viên) x uống 3 lần mỗi ngày.

    • Prinzmetal: Uống 10mg/lần (½ viên) x uống 4 lần mỗi ngày, lưu ý có một lần uống vào lúc chuẩn bị đi ngủ.

    • Tăng huyết áp: Uống 10mg/lần (½ viên) x 1-2 lần/ngày.

    • Điều trị triệu chứng của bệnh Raynaud: dự phòng uống 10mg/lần (½ viên) x uống 3 lần mỗi ngày.

    • Không sử dụng quá 60mg mỗi ngày.

  • Cách dùng

    • Người bệnh cần uống nguyên vẹn viên thuốc cùng với nước nguội, tuyệt đối không bẻ, nhai hoặc nghiền nát viên.

    • Khoảng cách mỗi lần dùng thuốc là 12 giờ, khoảng cách tối thiểu giữa mỗi lần là 4 giờ.

    • Nên dùng thuốc có dạng bào chế cho tác dụng kéo dài trong trường hợp cần điều trị ổn định cơn đau thắt ngực.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Fascapin-10

  • Trong quá trình điều trị, nếu xuất hiện dấu hiệu cơn đau do thiếu máu cục bộ tăng cao hoặc cơn đau hiện tại trở nên nặng nhanh chóng, việc ngưng sử dụng thuốc là cần thiết.

  • Cần đề phòng khi sử dụng Nifedipin đối với bệnh nhân có suy tim hoặc chức năng thất trái suy giảm, do tình trạng suy tim có thể trở nên nặng hơn.

  • Trong trường hợp bệnh nhân có tổn thương gan hoặc đang mắc bệnh đái tháo đường, liều lượng thuốc cần được giảm.

  • Đồng thời, cần lưu ý rằng Fascapin-10 có thể gây ức chế chuyển dạ đẻ, điều này cũng cần được xem xét trong quá trình sử dụng.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp, ADR =1/100

    • Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt, phù ở mắt cá chân, nóng đỏ bừng mặt, mệt mỏi.

    • Tuần hoàn: Tim đập nhanh, đánh trống ngực.

    • Tiêu hoá: Ỉa chảy, táo bón, buồn nôn

  • Ít gặp, 1/1000 ADR <1/100

    • Tuần hoàn: Cơn đau thắt ngực tăng nặng, hạ huyết áp.

    • Da: Ngứa, ngoại ban, nổi mề đay.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Toàn thân: Xuất huyết, dị ứng, ban.

    • Màu: Giảm mức bạch cầu hạt.

    • Tuần hoàn: Ngất, ngoại tâm thu.

    • Nội tiết: Chứng vú to ở nam giới.

    • Tiêu hóa: Phì đại lợi răng (Tăng sản nướu răng)

    • Da: Viêm da tróc vảy, viêm da do nhạy cảm ánh sáng.

    • Gan: Enzym gan tăng, mật ứ bên trong gan có hồi phục.

    • Hô hấp: cảm thấy khó thở.

    • Chuyển hóa: Đường huyết tăng có phục hồi.

    • Cơ – xương: Đau khớp, đau cơ.

    • Thần kinh: Dị cảm.

    • Tâm thần: Hồi hộp, rối loạn giấc ngủ, lú lẫn.

Tương tác thuốc

  • Thuốc Fascapin-10 có thể gây tương tác với các thuốc khác nếu sử dụng đồng thời, cụ thể như sau:

  • Thuốc kháng histamin Cimetidin: làm tăng nồng độ trong huyết thanh và tăng tác dụng của thuốc Fascapin-10.

  • Thuốc chẹn beta giao cảm: có nguy cơ hạ áp quá mức hoặc tăng cơn đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim, đặc biệt khi sử dụng cho bệnh nhân suy giảm chức năng tim.

  • Fentanyl: gây hạ huyết áp mạnh trong khi phẫu thuật nếu sử dụng đồng thời với Nifedipin.

  • Theophylin: thuốc làm giảm nồng độ Theophylin trong huyết tương.

  • Thuốc chống kết tập tiểu cầu: làm tăng tác dụng của các thuốc này.

  • Thuốc chống động kinh: làm tăng tác dụng và độc tính của thuốc chống động kinh.

  • Thuốc chẹn alpha giao cảm: làm tăng tác dụng hạ huyết áp của Nifedipin.

  • Thuốc NSAIDs: gây đối kháng với tác dụng hạ áp của Nifedipin.

  • Nước ép bưởi: Sinh khả dụng của Nifedipin tăng.

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Fascapin-10 luôn được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.

  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Số đăng ký

  • VD-22524-15

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

  • Xuất xứ: Việt Nam

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Fascapin-10 vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ