Ednyt 10 - Enalapril maleat 10mg Gedeon Richter

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19156-15
Xuất xứ:
Hungary
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Ednyt 5mg là thuốc gì?

  • Ednyt 5mg là thuốc uống với thành phần hoạt chất chính là Enalapril Maleate, có tác dụng điều trị tăng huyết áp, suy tim. Ngoài ra, thuốc này còn là biện pháp dự phòng các cơn thiếu máu mạch vành. Ednyt 5mg khá tiện dụng khi thiết kế dạng viên nén, có thể dùng được cho nhiều đối tượng người lớn, trẻ em, bệnh nhân cao tuổi.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VN-21151-18.
  • Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
  • Dạng bào chế: Viên nén.
  • Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc.
  • Xuất xứ: Hungary.

Thành phần

  • Enalapril maleat: 5mg.

Chỉ định của Ednyt 5mg

  • Chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
    • Tăng huyết áp.
    • Suy tim.
    • Dự phòng các cơn thiếu máu mạch vành và suy tim có triệu chứng ở người bệnh suy thất trái.

Hướng dẫn sử dụng Ednyt 5mg

Cách dùng:

  • Uống thuốc với một cốc nước lọc. Có thể uống thuốc vào trước hoặc sau ăn đều được.

Liều dùng:

  • Liều khởi đầu:
    • Tăng huyết áp: 5 - 20 mg mỗi ngày, một lần mỗi ngày.
    • Suy tim: 2,5 mg mỗi ngày, một lần mỗi ngày.
  • Liều duy trì:
    • Tăng huyết áp: 20mg mỗi ngày, một lần mỗi ngày. Liều tối đa: 40 mg mỗi ngày, một lần mỗi ngày.
    • Suy tim: 20 mg mỗi ngày, chia làm 1-2 lần. Liều tối đa: 40 mg mỗi ngày, chia làm 2 lần.
  • Bệnh nhân có vấn đề về thận:
    • Độ thanh thải creatinin vừa phải (30-80 ml/phút): 5 - 10 mg mỗi ngày.
    • Độ thanh thải creatinin nghiêm trọng (10-30 ml/phút): 2,5 mg mỗi ngày.
    • Đang lọc máu: 2,5 mg mỗi ngày. Vào những ngày không lọc máu, liều có thể thay đổi tùy thuộc vào mức huyết áp.
  • Bệnh nhân cao tuổi:
    •  Liều lượng sẽ được bác sĩ quyết định dựa trên chức năng thận của bạn.
  • Trẻ em:
    • Từ 20 - 50 kg: 2,5 mg mỗi ngày.
    • Trên 50 kg: 5 mg mỗi ngày.
    • Liều tối đa: 20 mg mỗi ngày (cho trẻ 20-50kg) và 40 mg mỗi ngày (cho trẻ trên 50 kg).

Không sử dụng Ednyt 5mg cho đối tượng nào?

  • Chống chỉ định với bệnh nhân bị quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ với bất kỳ chất ức chế men chuyển Angiotensin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Không dùng thuốc cho người có tiền sử bị phù thần kinh mạch do thuốc ức chế men chuyển Angiotensin gây ra trước đó, phù thần kinh mạch tự phát hoặc do di truyền.
  • Không dùng cho phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Ednyt 5mg

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để hiểu rõ về liều lượng, cách dùng, tác dụng phụ và các cảnh báo liên quan.
  • Tuân thủ dùng đúng liều lượng và thời gian theo chỉ định của bác sĩ. Không tự ý tăng hoặc giảm liều.
  • Không sử dụng khi đã hết hạn, vì hiệu quả có thể giảm sút hoặc có thể gây hại.
  • Thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh để nâng cao hiệu quả điều trị và sức khỏe tổng thể.

Tác dụng phụ

  • Hệ máu và hạch bạch huyết: Giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm hematocrit, giảm tiểu cầu.
  • Rối loạn nội tiết: Hội chứng bài tiết hóc môn chống bài niệu không phù hợp (SIADH).
  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Hạ glucose máu.
  • Rối loạn tâm thần: Trầm cảm.
  • Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
  • Rối loạn mắt: Nhìn mờ.
  • Rối loạn tai và mê đạo: Ù tai.
  • Rối loạn tim: Đau thắt ngực, đau ngực, loạn nhịp, nhịp tim nhanh.
  • Rối loạn mạch: Chóng mặt, ngất, hạ huyết áp (bao gồm hạ huyết áp tư thế đứng).
  • Rối loạn hô hấp ngực và trung thất: Ho, khó thở.
  • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng.
  • Rối loạn da và mô dưới da: Mẩn đỏ.

Tương tác

  • Chống chỉ định dùng chung thuốc đồng thời các thuốc ức chế men chuyển, thuốc chẹn thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren, ở những bệnh nhân bị đái tháo đường.
  • Cần thận trọng khi sử dụng chung với thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc chế phẩm bổ sung kali, thuốc lợi tiểu, thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), Lithi, thuốc ức chế biểu hiện của protein mTOR, rượu, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc chống loạn thần, thuốc gây mê, thuốc gây nghiện, thuốc ngủ, thuốc cường giao cảm, thuốc hạ đường huyết dùng đường uống, insulin, Acid acetylsalicylic, thuốc tiêu huyết khối và chẹn B, thuốc kháng acid.

Lời khuyên an toàn

  • Phụ nữ có thai: Chống chỉ định.
  • Bà mẹ đang cho con bú: Chống chỉ định.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của Ednyt 5mg đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh để ở nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt, như trong phòng tắm.
  • Để ở nơi an toàn, tránh xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự 

Nguồn: drugbank.vn/thuoc/Ednyt-5mg&VN-21151-18

Để biết thêm về giá của Ednyt 5mg vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0971.899.466.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ