Kozemix - Thuốc điều trị tăng huyết áp

120,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-08-27 15:28:17

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-33575-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Perindopril + Indapamid
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

 

Kozemix là thuốc gì?

  • Kozemix là thuốc viên nén điều trị tăng huyết áp, giúp giãn mạch và giảm lượng nước, muối trong cơ thể. Thuốc được đóng gói: hộp 3 vỉ x 10 viên, thuốc chống chỉ định cho người suy tim mất bù, suy thận nặng, suy gan nặng. Thuốc có tác dụng phụ có thể gồm ho khan, táo bón, buồn nôn, và hạ huyết áp.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VD-33575-19
  • Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Nhóm thuốc: Tim mạch - Huyết áp
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2
  • Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần

  • Perindopril erbumin 8 mg; Indapamid 2,5 mg

Cơ chế tác dụng của Kozemix

  • Perindopril erbumin 8 mg và Indapamid 2,5 mg là sự kết hợp của hai hoạt chất dùng trong điều trị tăng huyết áp. Perindopril erbumin là chất ức chế ACE, giúp giãn mạch và giảm áp lực máu. Indapamid là thuốc lợi tiểu, giúp giảm lượng nước và muối dư thừa trong cơ thể, từ đó giảm huyết áp. Sự kết hợp này giúp kiểm soát huyết áp hiệu quả và ngăn ngừa các biến chứng tim mạch. Chống chỉ định cho người mẫn cảm với thành phần thuốc và người có tiền sử phù mạch.

Chỉ định của thuốc Kozemix

  • Điều trị tăng huyết áp động mạch vô căn, bệnh nhân có huyết áp không được kiểm soát đầy đủ khi dùng đơn trị liệu với perindopril.

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều khuyến cáo điều trị là 1 viên/ ngày. Bắt đầu điều chỉnh từ liều thấp nhất Perindopril tert-butylamin 2mg/ Indapamide 0,625mg hoặc Perindopril arginin 5 mg/Indapamid 1,25 mg. Nếu có thể, nên điều chỉnh liều thuốc tương đương khi dùng với từng thành phần riêng biệt.
  • Chỉ nên tăng liều khi huyết áp của bệnh nhân không thể kiểm soát bằng liều thấp hoặc đơn thành phần (nếu có thể).
  • Người già:
    • Bệnh nhân cao tuổi có thể được điều trị sau khi xem xét đáp ứng với huyết áp và chức năng thận.
  • Bệnh nhân suy thận:
    • Ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút), chống chỉ định dùng thuốc.
    • Ở bệnh nhân suy thận vừa (độ thanh thải creatinin từ 30 60ml/phút), khuyến cáo khởi trị với liều phù hợp ở dạng phối hợp rời.
    • Ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin lớn hơn hoặc bằng 60ml/phút, không cần hiệu chỉnh liều.
  • Bệnh nhân suy gan:
    • Chống chỉ định dùng thuốc với bệnh nhân suy gan nặng.
    • Ở bệnh nhân suy gan vừa, không cần hiệu chỉnh liều.
  • Trẻ em:
    • Độ an toàn và hiệu quả của perindopril arginin/indapamid trên trẻ em vẫn chưa được thiết lập.

Cách dùng:

  •  1 viên / ngày, nên sử dụng vào buổi sáng trước bữa ăn

Đối tượng sử dụng

  • Bệnh nhân bị tăng huyết áp

Không sử dụng thuốc Kozemix cho đối tượng nào?

  • Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc các sulfamid.
  • Tiền sử phù Quincke.
  • Suy tim mất bù chưa điều trị.
  • Suy thận nặng, suy gan nặng.
  • Giảm kali máu.

Lưu ý khi sử dụng

  • Đối với dạng kết hợp liều thấp Indapamide + Perindopril, ngoại trừ hạ kali huyết, không thấy có sự giảm đáng kể biến cố bất lợi so với liều thấp nhất đã được phê duyệt của từng thành phần. Không thể loại trừ sự tăng tần suất của phản ứng do đặc tính thuốc nếu bệnh nhân dùng đồng thời hai thuốc chống tăng huyết áp mới. Để giảm nguy cơ này, bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận.
  • Lithi: Không khuyến cáo sử dụng kết hợp giữa Lithi với phối hợp perindopril và indapamid.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Táo bón, khô miệng, buồn nôn, đau thượng vị, chán ăn, đau bụng, rối loạn vị giác. Ho khan, biểu hiện bằng ho dai dẳng và hết ho khi ngừng thuốc; khi gặp triệu chứng này, cần quan tâm đến căn nguyên là do thuốc ức chế men chuyển gây nên.
  •  Ít gặp: Hạ huyết áp hoặc ở tư thế đứng hoặc không; các phản ứng quá mẫn cảm, thường ở ngoài da, ở người có khuynh hướng có phản ứng dị ứng và hen. Phát ban dát sần, ban, có thể làm trầm trọng thêm bệnh lupus ban đỏ rải rác cấp tính sẵn có, phát ban da.
  • Hiếm gặp: Viêm tụy tạng; khi có suy gan, có thể có khả năng bắt đầu có – bệnh não do gan. Nhức đầu, mệt mỏi, cảm giác choáng váng rối loạn tính khí và/hoặc rối loạn giấc ngủ. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan máu. Thiếu máu, gặp khi dùng thuốc ức chế men chuyển trong một số trạng thái đặc biệt (bệnh nhân ghép thận, lọc máu)

Lời khuyên an toàn

  • Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
    • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
  • Sử dụng cho người lái xe hành máy móc
    • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Cách bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Kozemix (Hộp 3 vỉ x 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ