Aurolaprin 20/12.5mg DRP

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-01 11:48:41

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110223123
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Aurolaprin 20/12.5mg là thuốc gì?

  • Aurolaprin 20/12.5mg là thuốc được điều chế từ hai thành phần Enalapril maleate và Hydrochlorothiazide có công dụng hiệu quả trong việc điều trị bệnh lý tăng huyết áp ở mức độ nhẹ và vừa. Tuyệt đối không sử dụng thuốc cho bệnh nhân đang mắc phải bệnh lý suy thận nặng, suy gan nặng và người bị phù mạch thần kinh. Các biểu hiện như nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, buồn nôn, đau bụng,... có thể xảy ra trong quá trình điều trị bằng thuốc Aurolaprin 20/12.5mg.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: 893110223123
  • Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Nhóm thuốc: Tim mạch - huyết áp
  • Nhà sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter
  • Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần

  • Enalapril maleate 20mg
  • Hydrochlorothiazide 12,5mg

Chỉ định của thuốc Aurolaprin 20/12.5mg

  • Điều trị tăng huyết áp mức độ nhẹ đến vừa ở những bệnh nhân đã được ổn định huyết áp khi sử dụng các thuốc riêng lẻ enalapril hoặc hydrochlorothiazide với cùng tỉ lệ hàm lượng.

Đối tượng sử dụng

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng

  • Khoảng liều thông thường của enalapril là 10 – 40 mg/ngày, dùng liều duy nhất hoặc chia thành 2 liều; liều có hiệu quả của hydrochlorothiazide là 12,5 – 50 mg/ngày.
  • Hướng dẫn hiệu chỉnh liều theo hiệu quả lâm sàng
    • Bệnh nhân không kiểm soát được huyết áp khi điều trị riêng lẻ với enalapril hoặc hydrochlorothiazide có thể được điều trị phối hợp enalapril maleate và hydrochlorothiazide 5/12,5 mg hoặc enalapril maleate và hydrochlorothiazide 10/25 mg. Sự tăng liều của enalapril, hydrochlorothiazide hoặc cả hai thành phần tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân. Liều hydrochlorothiazide nên được duy trì 2 – 3 tuần trước khi tăng. Thông thường, không sử dụng quá 20 mg enalapril hoặc quá 50 mg hydrochlorothiazide. Liều hằng ngày không nên quá 4 viên Enaplus HCT 5/12.5 hoặc 2 viên Enaplus HCT 10/25.
  • Liệu pháp thay thế
    • Có thể thay thế dạng phối hợp khi cần hiệu chỉnh liều các thành phần.
  • Liều dùng ở bệnh nhân suy thận
    • Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinine > 30 mL/phút/1,73 m2 (nồng độ creatinine huyết thanh ≤ 3 mg/dL hay 265 µmol/L). Ở bệnh nhân suy thận nặng hơn, khuyến cáo sử dụng thuốc lợi tiểu quai hơn thuốc lợi tiểu thiazide, do đó không khuyến cáo sử dụng phối hợp enalapril maleate và hydrochlorothiazide.

Không sử dụng thuốc Aurolaprin 20/12.5mg cho đối tượng nào?

  • Mẫn cảm với các thành phần hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinine ≤ 30 ml/phút).
  • Vô niệu.
  • Tiền sử phù mạch thần kinh liên quan đến việc điều trị với thuốc ức chế ACE trước đó.
  • Phù mạch bẩm sinh hoặc tự phát.
  • Mẫn cảm với các thuốc dẫn chất sulfonamide.
  • Phụ nữ mang thai trong quý hai và quý ba của thai kỳ.
  • Suy gan nặng.
  • Hẹp động mạch thận.
  • Chống chỉ định sử dụng đồng thời với các thuốc chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73 m2).

Lưu ý khi sử dụng

  • Khi dùng thuốc với người bị suy thận nặng, suy gan, gút. Đối với người nghi bị hẹp động mạch thận, cần phải định lượng creatinin máu trước khi bắt đầu điều trị. Thận trọng khi dung thuốc với người cao tuổi vì dễ mất cân bằng điện giải.

Tác dụng phụ

  • Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, dị cảm, loạn cảm. Rối loạn vị giác, ỉa chảy, buồn nôn, nôn và đau bụng. Ho khan có thể do tăng kinin ở mô hoặc prostaglandin ở phổi.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Aurolaprin 20/12.5mg (Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ