Zondoril 10 - Thuốc điều trị tăng huyết áp vô căn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-20 11:57:35

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21852-14
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nang

Video

Zondoril 10 là thuốc gì?

Zondoril 10 là thuốc có công dụng điều trị bệnh lý tăng huyết áp vô căn với thành phần chính là Enalapril maleat có hàm lượng 10mg được bào chế dưới dạng viên nang cứng. Thuốc Zondoril 10 hiện được nghiên cứu và sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây tại phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội và được lưu hành trên thị trường thông qua số đăng kí là 893110112223.

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: 893110112223

  • Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
  • Dạng bào chế: Viên nang cứng

  • Nhóm thuốc: Thuốc huyết áp

Thành phần

  • Enalapril maleat 10mg

Công dụng Zondoril 10

  • Người bệnh tăng huyết áp vô căn tăng cả các mức độ: Zondoril 10 có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp các thuốc điều trị tăng huyết áp khác. Trong bệnh tăng huyết áp nồng độ renin thấp, tác dụng của Enalapril không đáng kể. Ngược lại, tăng huyết áp nồng độ renin cao, hiệu quả của Zondoril 10 tăng lên rất nhiều;
  • Suy tim: Zondoril 10 mang lại một số lợi ích, do đó khuyến cáo dùng với mục đích phụ trị.

Liều dùng

  • Liều lượng sử dụng thuốc Zondoril 10 theo khuyến cáo như sau:
    • Liều khuyến cáo mỗi ngày là 10-40mg (1-4 viên Zondoril 10), chia thành 1-2 lần uống. Liều tối đa là 80mg/ngày, tuy nhiên nên khởi đầu ở liều thấp vì nguy cơ hạ huyết áp quá mức;
    • Tăng huyết áp: Liều khởi đầu là 5mg/ngày (1⁄2 viên Zondoril 10), sau đó điều chỉnh theo đáp ứng của chỉ số huyết áp. Liều duy trì của Zondoril 10 xác định sau 2-4 tuần dùng thuốc. Nếu người bệnh đã điều trị với thuốc lợi tiểu trước đó thì nên ngừng lợi tiểu khoảng 2-3 ngày mới bắt đầu sử dụng Enalapril maleate. Nếu không có thể giảm liều Enalapril maleate còn 2.5mg (1⁄4 viên Zondoril 10) và giám sát chặt chẽ. Cảnh báo này đưa ra do nguy cơ hạ áp quá mạnh có thể gây ngất, đặc biệt trên bệnh nhân có sẵn bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ hay bệnh mạch máu não;
    • Suy tim: Zondoril 10 thường kết hợp với Digitalis và thuốc lợi tiểu, do đó cần giảm liều lợi tiểu trước khi bắt đầu dùng Zondoril 10 và phải theo dõi bệnh nhân cẩn thận. Liều khởi đầu trong điều trị suy tim là 2.5mg (1⁄4 viên Zondoril 10), sau đó tăng dần đến liều duy trì ở từng người bệnh. Hiện tượng hạ huyết áp ban đầu không phải là chống chỉ định của việc dùng Zondoril 10 mà chỉ đòi hỏi phải chỉnh liều thích hợp sau này;
    • Bệnh nhân suy thận cần giảm liều và tăng thời gian giữa 2 lần dùng Zondoril 10. Trường hợp suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút hay creatinin huyết thanh ≥ 3mg/dl), liều khởi đầu là 2.5mg (1⁄4 viên Zondoril 10), liều hàng ngày không quá 40mg. Mặc dù Enalapril maleate không ảnh hưởng bất lợi lên chức năng thận, nhưng sự hạ huyết áp do Zondoril 10 có thể làm trầm trọng thêm suy thận đã mắc;
    • Bệnh nhân thẩm phân phúc mạc có thể dùng Zondoril 10 với liều thông thường là 2.5mg, nhưng phải lưu ý Enalapril maleate có khả năng đi qua màng thẩm phân.

Không sử dụng thuốc Zondoril 10 cho đối tượng nào?

  • Người nhạy cảm với Enalapril hay các thuốc ức chế men chuyển khác;
  • Tiền sử phù thần kinh mạch do thuốc ức chế men chuyển;
  • Tăng cao nồng độ kali máu.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Zondoril 10

  • Hạ huyết áp quá mức khi dùng Zondoril 10 có thể xảy ra ở người đã dùng thuốc lợi tiểu trước đó, kèm theo tình trạng giảm thể tích dịch (như đổ mồ hôi nhiều, nôn nhiều, tiêu chảy, mất muối...) hoặc suy tim và tăng huyết áp renin cao;
  • Khi dùng Zondoril 10 trong điều trị suy tim, trị số huyết áp và xét nghiệm chức năng thận phải được kiểm tra trước và trong khi điều trị;
  • Cần đặc biệt chú ý khi dùng Zondoril 10 ở bệnh nhân phù thần kinh mạch;
  • Khi dùng Zondoril 10 cho các bệnh nhân hẹp động mạch thận 2 bên cần kiểm tra kỹ chức năng thận (do nguy cơ tăng nồng độ creatinin huyết tương);
  • Trường hợp phẫu thuật cần gây mê bằng các thuốc có thể gây hạ huyết áp, Enalapril sẽ ngăn chặn sự giải phóng renin bù và thứ phát để tạo thành angiotensin II. Do đó, nếu hạ huyết áp xảy ra thì biện pháp can thiệp phù hợp nhất là bù dịch;
  • Tương tự các thuốc ức chế men chuyển khác, Zondoril 10 có thể gây hại cho thai nhi nếu phụ nữ sử dụng trong lúc đang mang thai;
  • Enalapril bài tiết vào sữa mẹ, tuy nhiên tác dụng của Zondoril 10 lên trẻ bú mẹ vẫn chưa được nghiên cứu.

Tác dụng phụ

  • Hệ tim mạch: nhịp tim nhanh, hồi hộp, loạn nhịp, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, chấn thương mạch não do hạ áp mạnh;
  • Hệ hô hấp: Viêm phế quản, ho, co thắt phế quản, khó thở, viêm phổi, khàn giọng;
  • Hệ tiêu hóa: khô miệng, giảm sự ngon miệng, nôn ói, tiêu chảy, táo bón, viêm tụy, tắc ruột;
  • Suy gan, viêm gan, vàng da;
  • Hệ thần kinh: Trầm cảm, lú lẫn, mất ngủ;
  • Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, suy tủy, hiếm khi gây mất bạch cầu hạt;
  • Protein niệu;
  • Mờ mắt, rối loạn thăng bằng;
  • Ù tai;
  • Bất lực;
  • Thay đổi vị giác, viêm lưỡi;
  • Vã mồ hôi.

Cách bảo quản

  • Để thuốc thuốc Zondoril 10 nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

  • Xuất xứ: Việt Nam

Sản phẩm tương tự 

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Zondoril 10 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ