Valcickeck H2 Mepro Pharmaceuticals

320,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-01 11:18:37

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20012-16
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Valcickeck H2 là thuốc gì?

  • Valcickeck H2 là thuốc viên nén bao phim điều trị tăng huyết áp, chứa Valsartan 160mg và Hydrochlorothiazide 12,5mg. Thuốc được đóng gói: hộp 2 vỉ x 10 viên. Thuốc chống chỉ định cho người mẫn cảm với thành phần thuốc, phụ nữ có thai, suy gan nặng, suy thận nặng, và hạ kali huyết. Thuốc có tác dụng phụ có thể gồm mề đay, buồn nôn, hạ huyết áp, nhạy cảm với ánh sáng, và loạn nhịp tim.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: 890110014924
  • Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Nhóm thuốc: Tim mạch - Huyết áp
  • Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Private Limited
  • Xuất xứ: India

Thành phần

  • Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Cơ chế tác dụng của Valcickeck H2

  • Valsartan 160mg và Hydrochlorothiazide 12,5mg là sự kết hợp của hai hoạt chất dùng trong điều trị tăng huyết áp. Valsartan là chất ức chế thụ thể angiotensin II, giúp giãn mạch và giảm áp lực máu. Hydrochlorothiazide là thuốc lợi tiểu, giúp giảm lượng nước và muối dư thừa trong cơ thể, từ đó hạ huyết áp. Sự kết hợp này giúp kiểm soát huyết áp hiệu quả và ngăn ngừa các biến chứng tim mạch. Thành phần chống chỉ định cho người mẫn cảm với thành phần thuốc, bệnh nhân suy thận nặng hoặc suy gan nặng.

Chỉ định của thuốc Valcickeck H2

  • Điều trị cao huyết áp.
  • Điều trị cao huyết áp ở bệnh nhân huyết áp không kiểm soát đúng mức khi điều trị bằng phương pháp đơn trị liệu. Loại thuốc phối hợp này được dùng trong liệu pháp điều trị tuyến hai.

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng được chỉ định của bác sĩ kê đơn.
  • Liều khuyến cáo điều trị của là một viên nén bao phim mỗi ngày.
  • Để đạt được hiệu quả lâm sàng có thể dùng 80 mg valsartan và 12,5 mg hydrochlorothiazide hoặc 160 mg valsartan và 12,5 mg hydrochlorothiazide. Trong trường hợp cần thiết có thể dùng tới 160 mg valsartan và 25 mg hydrochlorothiazide. Hiệu quả chống cao huyết áp tối đa đạt được trong vòng từ 2 đến 4 tuần điều trị.
  • Bệnh nhân suy thận và suy gan
    • Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa (hệ số thanh thải creatinine > 30 ml/phút).
    • Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ và vừa do nguyên nhân ngoài mật không kèm ứ mật
  • Trẻ em:
    • Tính an toàn và hiệu quả của thuốc chưa được xác định trên trẻ em.

Cách dùng:

  •  Thuốc dùng theo đường uống.

Đối tượng sử dụng

  • Bệnh nhân bị cao huyết áp

Không sử dụng thuốc Valcickeck H2 cho đối tượng nào?

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần của thuốc.
  • Phụ nữ có thai.
  • Suy gan nặng, xơ gan mật và ứ mật.
  • Vô niệu, suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinine < 30 ml/phút).
  • Hạ kali huyết, hạ natri huyết, tăng calci huyết kéo dài, và triệu chứng tăng acid uric huyết.

Lưu ý khi sử dụng

  • Phải cẩn thận khi dùng thuốc kết hợp với chất bổ sung kali, thuốc lợi tiểu giữ kali, muối thay thế có chứa kali, hoặc các thuốc làm tăng nồng độ kali trong huyết thanh (heparin...). Hạ kali huyết được báo cáo trong trường hợp dùng thuốc lợi tiểu thiazid. Khuyến cáo nên kiểm tra thường xuyên nồng độ kali trong huyết thanh. Điều trị thuốc lợi tiểu thiazid có liên quan tới hạ natri và clo huyết. Thiazid làm tăng bài tiết magie qua nước tiểu và có thể dẫn tới hạ magie huyết.
  • Bệnh nhân mất muối và/hoặc mất thể tích:
    • Những trường hợp mất muối và/hoặc mất thể tích nặng do dùng liều cao thuốc lợi tiểu, triệu chứng hạ huyết áp có thể gặp ở một ca đặc biệt sau khi bắt đầu điều trị Co-Diovan. Phải bù đủ muối và dịch trước khi tiến hành điều trị bằng Co-Diovan.
    • Nếu ha huyết áp xảy ra, phải đặt bệnh nhân nằm ngửa, trong trường hợp cần thiết phải truyền nước muối sinh lý. Tiếp tục điều trị khi huyết áp ổn định.
  • Hẹp động mạch thận:
    • Bệnh nhân hẹp động mạch thận một hoặc hai bên hoặc hẹp trên bệnh nhân chỉ có một thận, tính an toàn về sử dụng Valcickeck H2 chưa được xác định.
  • Suy thận:
    • Không cần điều chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận (hệ số thanh thải creatinine > 30 ml/phút).
  • Suy gan:
    • Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ và vừa do nguyên nhân ngoài mật không kèm ứ mật. Tuy nhiên, Valcickeck H2 phải được dùng cần thận. Bệnh lý về gan không làm thay đổi đáng kế dược động học của hydroclorothiazid.

Tác dụng phụ

  • Hay gặp: Mề đay và các dạng ban khác, kém ăn, buồn nôn và nôn nhẹ, hạ huyết áp theo tư thế, các tác dụng phụ này có thể bị rượu, thuốc gây mê hoặc thuốc an thần làm nặng thêm, và bất lực.
  • Hiếm: Nhạy cảm với ánh sáng, khó chịu ở bụng, táo bón, tiêu chảy và đầy bụng, ứ mật trong gan hoặc vàng da, loạn nhịp tim, dau dau, váng vất hoặchoa mắt, rồi loạn giấc ngủ, trầm cảm, dị cảm, rối loạn thị giác, giảm tiểu cầu, đôi khi có ban xuất huyết.
  • Rất hiếm gặp: Viêm mạch hoại tử và viêm hoại tử biểu bì nhiễm độc, các phản ứng da giống như lupus ban đỏ, tái kích hoạt lupus ban đỏ đa, viêm tuy, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, suy tủy xương, thiếu máu tan huyết, các phản ứng quá mẫn, suy hô hấp bao gồm viêm phổi và phù phổi.

Cách bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Valcickeck H2 (Hộp 2 vỉ x 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ