Tenamyd - Cefotaxime 1000

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-01 11:18:36

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-19443-13
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền

Video

Tenamyd-Cefotaxime 1000 là thuốc gì?

  • Tenamyd-Cefotaxime 1000 là thuốc được sử dụng để điều trị các bệnh liên quan đến nhiễm trùng như là nhiễm trùng ổ bụng, nhiễm trùng mô mềm,nhiễm trùng đường hô hấp dưới. Thuốc được sử dụng thông qua đường tiêm truyền tĩnh mạch, lưu ý cần hòa tan thuốc với nước cất pha tiêm. Khi thuốc Tenamyd-Cefotaxime 1000 đã có hiện tượng biến đổi màu sắc và có mùi vị khác thường không nên sử dụng thuốc.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VD-19443-13
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ, 10 lọ
  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm
  • Nhóm thuốc: Kháng sinh - kháng nấm
  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
  • Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần

  • Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1000mg

Cơ chế tác dụng của Tenamyd-Cefotaxime 1000

  • Cefotaxim là một loại kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ ba, được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nghiêm trọng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Thuốc này hoạt động bằng cách ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, giúp cơ thể loại bỏ chúng và chữa lành nhanh chóng.

Chỉ định của thuốc Tenamyd-Cefotaxime 1000

  • Thuốc Tenamyd-Cefotaxime 1000 mg được dùng để điều trị một số trường hợp sau:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, bệnh lậu cầu.
    • Ngăn ngừa các nhiễm khuẩn sau khi phẫu thuật.
    • Nhiễm khuẩn ổ bụng, sản khoa và phụ khoa.
    • Nhiễm khuẩn mô mềm, da.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
    • Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nghiêm trọng như nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não trừ Listeria monocytogenes.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng

  • Người lớn:
    • Nhiễm khuẩn không gây biến chứng dùng 1 g/12 giờ, tiêm IM hay IV.
    • Nhiễm khuẩn nặng, nguy kịch, viêm màng não dùng 2 g/6 – 8 giờ, tiêm IM hay IV.
    • Lậu không biến chứng dùng liều duy nhất 1 g, tiêm IM.
    • Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật dùng 1 g, tiêm 30 phút trước mổ.
  • Trẻ em:
    • Trẻ em từ 2 tháng trở lên đến dưới 12 tuổi dùng 50 mg – 150 mg/kg/ngày và chia làm 3 – 4 lần, nên tiêm IM hay IV.
    • Trẻ sơ sinh hơn 7 ngày dùng 75 – 150 mg/kg/ngày và chia làm 3 lần, tiêm IV.
    • Trẻ sinh thiếu tháng  và trẻ sơ sinh dưới 7 ngày dùng 50 mg/kg/ngày và chia làm 2 lần, tiêm IV.
    • Suy thận có độ thanh thải ClCr < 10 mL: cần giảm nửa liều so với bình thường.

Cách dùng

  • Thuốc được dùng qua đường tiêm truyền tĩnh mạch, tiêm bắp.
  • Trước khi tiêm, thuốc bột phải được hòa tan hoàn toàn với nước cất pha tiêm.

Đối tượng sử dụng

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không sử dụng thuốc Tenamyd-Cefotaxime 1000 cho đối tượng nào?

  • Người quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người có tiền sử mẫn cảm với penicilin hay các kháng sinh khác.

Lưu ý khi sử dụng

  • Trước khi điều trị với thuốc, cần khai thác thật kỹ tiền sử dị ứng với cephalosporin, penicilin và các thuốc kháng sinh khác.
  • Tránh dùng đồng thời với các thuốc gây độc cho thận, cần theo dõi chức năng thận khi điều trị với thuốc.
  • Không dùng khi sản phẩm đã xuất hiện các dấu hiệu hư hỏng như: biến đổi màu sắc, dung dịch đục, có mùi vị khác thường.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp
    • Tiêu chảy
    • Viêm tắc tĩnh mạch tại vị trí tiêm, đau tại chỗ tiêm, phản ứng viêm chỗ tiêm bắp.
  • Ít gặp
    • Giảm bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, Coombs dương tính giả.
    • Thay đổi chí khuẩn đường ruột, bội nhiễm do các vi khuẩn kháng thuốc như Enterobacter spp, Pseudomonas aeruginosa.
  • Hiếm gặp
    • Sốc phản vệ, phản ứng quá mẫn cảm.
    • Giảm bạch cầu hạt, giảm  tiểu cầu, thiếu máu tan máu.
    • Viêm đại tràng màng giả do Clostridium difficile.
    • Tăng bilirubin.

Lời khuyên an toàn

  • Lưu ý đối với phụ nữ có thai và cho con bú
    • Đối với phụ nữ mang thai: thuốc có đi qua nhau thai, do đó thận trọng khi dùng thuốc và chỉ dùng khi thật sự cần thiết.
    • Đối với phụ nữ cho con bú: thuốc có bài tiết vào sữa mẹ do đó cần thận trọng khi sử dụng thuốc, có thể cân nhắc ngưng dùng thuốc hoặc ngưng cho con bú.
  • Lưu ý đối với người lái xe và vận hành máy móc
    • Thuốc hầu như không ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc trên nơi khô ráo với nhiệt độ chưa tới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Tenamyd-Cefotaxime 1000 (Hộp 2 vỉ x 6 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ