Simguline 5mg

100,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-23 16:50:54

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25473-16
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Simguline 5mg là thuốc gì?

  • Simguline 5mg là thuốc được sử dụng để điều trị các bệnh liên quan đến đường hô hấp như điều trị hen phế quản mạn tính và bệnh viêm mũi dị ứng quanh năm dành cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén và được sử dụng qua đường uống với liều dùng khuyến cáo là mỗi ngày một lần, đối với điều trị bệnh hen nên sử dụng thuốc vào buổi tối để đạt được hiệu quả tối ưu. Với bệnh nhân có các dấu hiệu không dung nạp galactoza, thiếu Lapp lactaza, kém hấp thu glucoza-galactoza không được sử dụng Simguline 5mg.

Thông tin cơ bản

  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm USA - N.I.C (USA - NIC PHARMA)
  • Số đăng ký: VD-25473-16
  • Nhóm thuốc: Hô hấp

Thành phần

  • Montelukast (dưới dạng montelukast natri): 5mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng của Simguline 5mg

Công dụng:

  • Người bệnh lớn tuổi và trẻ em trên 6 tháng tuổi để dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với Aspirin và dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức. 
  • Chỉ định để làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn và trẻ em từ 2 năm tuổi trở lên, viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Simguline 5mg những đối tượng nào?

  • Chống chỉ định với bệnh nhân mẫn cảm với hoạt chất Montelukast hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng thuốc trong điều trị co thắt phế quản khi bệnh nhân lên cơn hen cấp.

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng 
    • Hen và/hoặc viêm mũi dị ứng
    • Người lớn, từ 15 tuổi trở lên: liều chỉ định là mỗi ngày 2 viên.
    • Trẻ em 6 - 14 năm tuổi: là mỗi ngày một viên dùng 1 lần duy nhất. 
    • Trẻ em dưới 6 tuổi: chuyển sang sử dụng các chế phẩm có hàm lượng 4mg.
  • Cách dùng 
    • Dùng Montelukast mỗi ngày một lần.
    • Để chữa hen, cần uống thuốc vào buổi tối.
    • Với viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu cầu của từng đối tượng.
    • Với người bệnh vừa hen vừa viêm mũi dị ứng, nên dùng mỗi ngày một liều, vào buổi tối.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Simguline 5mg

  • Chưa xác định được hiệu lực khi uống Montelukast trong điều trị các cơn hen cấp tính. Vì vậy, không nên dùng Montelukast các dạng uống để điều trị cơn hen cấp. Người bệnh cần được dặn dò dùng cách điều trị thích hợp sẵn có.
  • Bệnh nhân bị hen suyễn nặng do gắng sức cần có sẵn thuốc chủ vận beta 2 dạng hít, tác dụng ngắn để giãn đường thở nhanh chóng.
  • Có thể phải giảm corticosteroid dạng hít dần dần với sự giám sát của bác sĩ, nhưng không được thay thế đột ngột corticosteroid dạng uống hoặc hít bằng Montelukast
  • Ở những bệnh nhân mẫn cảm với Aspirin, không nên dùng Aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không steroid khác trong khi điều trị bằng Montelukast.
  • Mặc dù montelukast có tác dụng cải thiện chức năng đường hô hấp ở bệnh nhân hen suyễn mẫn cảm với Aspirin, nhưng vẫn biết liệu thuốc có thể loại bỏ được đáp ứng gây co thắt phế quản do Aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác hay không.
  • Đã có báo cáo về các rối loạn tâm thần ở những bệnh nhân uống Montelukast, kể cả người lớn, thiếu niên và trẻ em. Triệu chứng đã được báo cáo bao gồm kích động, hung hăng hoặc thù địch, lo âu, trầm cảm, giấc mơ bất thường, ảo giác, mất ngủ, hiếu động, mộng du, có suy nghĩ và hành động muốn tự sát và run.
  • Bác sĩ và bệnh nhân cần cảnh giác về những rối loạn tâm thần có thể xảy ra, phải lập tức thông báo cho bác sĩ nếu gặp phải những triệu chứng kể trên.
  • Khi điều trị bằng các thuốc chống hen bao gồm Montelukast cần thận trọng với các triệu chứng: Tăng bạch cầu ưa eosin, ban viêm mạch, các triệu chứng ở phổi xấu hơn, các biến chứng tim, và/hoặc xuất hiện bệnh thần kinh ở các bệnh nhân. Khi thấy xuất hiện các biểu hiện này cần phải đánh giá lại phác đồ điều trị của bệnh nhân.
  • Độ an toàn và hiệu quả điều trị của thuốc đối với bệnh nhân dưới 2 tuổi vẫn chưa được thiết lập.
  • Thuốc chứa Aspartame, nguồn phenylalanine: thuốc có thể gây hại cho bệnh nhân bị phenylketo niệu.
  • Chống chỉ định thuốc cho người không dung nạp galactoza, thiếu Lapp lactaza, kém hấp thu glucoza-galactoza

Tác dụng phụ

  • Thường gặp:
    • Đau đầu, triệu chứng giống cúm, đau bụng, ho, khó tiêu, tăng ALT, tăng AST.
    • Suy nhược, chóng mặt, mệt mỏi, sốt, nghẹt mũi, phát ban da.
    • Viêm dạ dày, nhức răng, nước tiểu có mủ.
  • Ít gặp:
    • Phản ứng quá mẫn bao gồm cả phản vệ.
    • Bất thường trong giấc mơ bao gồm ác mộng, mất ngủ, lo lắng, kích động bao gồm hành vi hung hăng hoặc thù địch, trầm cảm, tăng động (bao gồm cáu kỉnh, bồn chồn, run).
    • Chóng mặt, buồn ngủ, co giật.
    • Chảy máu cam, khô miệng, đầy bụng, khó tiêu.
    • Nổi mày đay, ngứa
    • Bầm tím, đau khớp, đau cơ bao gồm cả chuột rút cơ
    • đái dầm ở trẻ em
  • Hiếm gặp:
    • Tăng xu hướng chảy máu.
    • Rối loạn chú ý, giảm tập trung, suy giảm trí nhớ.
    • Đánh trống ngực, phù mạch.
    • Giảm tiểu cầu, thâm nhiễm bạch cầu ái toan tại gan.
    • Ảo giác, mất phương hướng, suy nghĩ và hành vi tự sát, các triệu chứng ám ảnh cưỡng chế, rối loạn nhịp tim.
    • Ban đỏ nốt, hồng ban đa dạng.

Tương tác thuốc

  • Giảm liều các thuốc phối hợp: thuốc giãn phế quản, corticosteroid dạng hít hoặc uống khi dùng cùng lúc với Montelukast 
  • Gemfibrozil: làm tăng nồng độ Montelukast trong huyết thanh, do đó cần theo dõi tác dụng phụ trong khi phối hợp 2 thuốc trên.
  • Lumacaftor, lvacaftor: giảm nồng độ của Montelukast trong huyết thanh. 
  • Nguy cơ hoặc mức độ nghiêm trọng của bệnh cơ, tiêu cơ vân có thể tăng lên khi Somatotropin được kết hợp với Leuticast.

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Simguline 5mg được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.
  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Simguline 5mg vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ