Medlicet - Cetirizine 10mg Medley Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-01-25 01:00:03

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16321-13
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Medlicet là thuốc gì?

  • Medlicet 10mg Medley là một loại thuốc điều trị viêm mũi dị ứng, đặc biệt là dị ứng theo mùa và quanh năm. Thành phần chính của Medlicet bao gồm Cetirizine Dihydrochloride giúp giảm hắt hơi, ngứa mũi và ngứa mắt. Cetirizine Dihydrochloride có tác dụng kháng histamine, làm giảm các triệu chứng dị ứng nhanh chóng, trong khi các thành phần khác hỗ trợ làm giảm viêm và kích ứng.  

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VN-16321-13.
  • Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
  • Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Ltd.
  • Xuất xứ: Ấn Độ.

Thành phần

  • Cetirizine Dihydrochloride: 10mg.

Chỉ định của Medlicet

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa.
  • Viêm mũi dị ứng quanh năm.
  • Mày đay mãn tính
  • Ngứa.
  • Viêm kết mạc dị ứng.

Hướng dẫn sử dụng Medlicet

Cách dùng:

  • Dùng đường uống.

Liều dùng:

  • Bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên: 5 hoặc 10mg trong 1 ngày.
  • Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải khoảng 11-31 mL mỗi phút, bệnh nhân bị suy gan và bệnh nhân thẩm tách máu và lọc máu: mỗi ngày là 10mg.
  • Trẻ em từ 2 - 6 tuổi: mỗi ngày là 5mg thuốc, có thể chia 1 hoặc 2 lần uống.
  • Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: mỗi ngày 10mg thuốc, có thể chia 1 hoặc 2 lần uống.

Không sử dụng Medlicet cho đối tượng nào?

  • Đối tượng mẫn cảm với thành phần sản phẩm.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Trẻ em từ 2 - 6 tuổi có tình trạng bị rối loạn chức năng gan và suy thận.

Lưu ý khi sử dụng Medlicet

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để hiểu rõ về liều lượng, cách dùng, tác dụng phụ và các cảnh báo liên quan.
  • Tuân thủ dùng đúng liều lượng và thời gian theo chỉ định của bác sĩ. Không tự ý tăng hoặc giảm liều.
  • Không sử dụng khi đã hết hạn, vì hiệu quả có thể giảm sút hoặc có thể gây hại.
  • Thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh để nâng cao hiệu quả điều trị và sức khỏe tổng thể.

Tác dụng phụ

  • Mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, hiện tượng ngủ gà.

Tương tác

  • Chưa có báo cáo.

Lời khuyên an toàn

  • Phụ nữ có thai: Trước khi sử dụng, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để đảm bảo an toàn cho mẹ và thai nhi.
  • Bà mẹ đang cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để đánh giá về mức độ an toàn cho bạn và không gây hại cho trẻ. Không nên tự ý sử dụng.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của Medlicet đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh để ở nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt, như trong phòng tắm.
  • Để ở nơi an toàn, tránh xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự 

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc 

Để biết thêm về giá của Medlicet vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0971.899.466.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ