Paracetamol Kabi AD - Thuốc giảm đau, hạ sốt

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-20 09:13:46

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20677-17
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Đức
Đóng gói:
Hộp 10 lọ 100ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền

Video

Paracetamol Kabi AD là thuốc gì?

Paracetamol Kabi AD là một loại thuốc được sử dụng để điều trị đau nhẹ và vừa cũng như hạ sốt gây ra bởi nhiều nguyên nhân khác nhau. Được phân loại vào nhóm thuốc giảm đau và hạ sốt, Paracetamol Kabi AD chứa thành phần chính là Paracetamol. Paracetamol Kabi AD được sản xuất dưới dạng dung dịch tiêm, việc sử dụng cần được theo dõi bởi nhân viên y tế. Sản phẩm này có số đăng ký 400110022023 khi lưu hành trên thị trường.

Thành phần

  • Paracetamol 1000mg/100ml

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền

Công dụng của Paracetamol Kabi AD

Công dụng: 

  • Điều trị ngắn hạn đau vừa, đặc biệt là đau sau phẫu thuật.
  • Điều trị ngắn hạn tình trạng sốt.
  • Đường tĩnh mạch được sử dụng khi trên lâm sàng cần giảm đau ngay hoặc hạ sốt khẩn cấp hoặc không thể dùng được các đường dùng khác.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Paracetamol Kabi AD cho những đối tượng nào?

  • Thuốc Paracetamol Kabi AD chống chỉ định trong các trường hợp sau:
  • Mẫn cảm với paracetamol, propacetamol hydrochlorid (tiền chất của paracetamol) hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Suy tế bào gan nặng (Child-Pugh >9).

Hướng dẫn sử dụng

  • Người lớn: 1-2 g/lần, nếu cần lặp lại liều này sau 4 giờ. Tối đa 6 g/ngày. Tiêm bắp sâu & chậm, tiêm IV trực tiếp trong 2 phút hoặc truyền IV (với 125 mL NaCl0.9% hoặc glucose 5% trong 15 phút). Khoảng cách giữa 2 lần tiêm tối thiểu 4 giờ.
  • Suy thận khoảng cách giữa 2 lần tiêm tối thiểu 8 giờ.
  • Trẻ > 17 kg (khoảng 4 tuổi trở lên): 30 mg/kg/lần, nếu cần lặp lại liều sau 6 giờ, tối đa 120 mg/kg/ngày.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Paracetamol Kabi AD

  • Nguy cơ nhầm lẫn
  • Cần thận trọng tránh sai liều dùng do nhầm lẫn giữa miligam (mg) và mililit (ml). Nhầm lẫn này có thể dẫn đến tai nạn quá liều và tử vong.
  • Nếu có thể dùng đường uống thì nên dùng một thuốc giảm đau đường uống.
  • Để tránh nguy cơ quá liều, cần kiểm tra để đảm bảo bệnh nhân chưa dùng một thuốc nào khác có chứa paracetamol hoặc propacetamol hydrochlorid.
  • Liều cao hơn liều khuyến cáo chứa nguy cơ gây tổn thương gan rất nặng. Các dấu hiệu lâm sàng và các triệu chứng tổn thương gan (bao gồm viêm gan bùng phát, suy gan, viêm gan ứ mật, xơ gan) thường không được nhận ra cho tới 2 ngày và tối đa tới 4 - 6 ngày sau khi dùng thuốc. Cần cho dùng thuốc giải độc càng sớm càng tốt.
  • Cần chú ý đặc biệt khi dùng paracetamol trong các điều kiện sau:
  • Rối loạn tế bào và chức năng gan bất thường (Child-Pugh < 9).
  • Rối loạn gan mật.
  • Hội chứng Maulengracht Gilbert (vàng da không tan huyết có tính gia đình).
  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút).
  • Nghiện rượu mãn tính.
  • Dinh dưỡng kém kéo dài (dự trữ glutathion trong gan thấp).
  • Nuôi dưỡng hoàn toàn qua đường tiêm (TPN).
  • Dùng chất gây cảm ứng enzyme.
  • Dùng chất gây độc với gan.
  • Ở bệnh nhân thiếu G6PD do gen (favism), sau khi dùng paracetamol có thể xuất hiện tan máu do giảm phân bố glutathion.
  • Mất nước.
  • Bác sĩ cần cảnh báo cho bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc toxic epidermal necrolysis (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tinh: Acute generalized exanthematous pustulosis (AGEP).

Tác dụng phụ

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Rối loạn vận mạch: Tăng huyết áp.
    • Rối loạn toàn thân và tại ví trí tiêm: Mệt mỏi.
    • Xét nghiệm: Tăng transaminase.
  • Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000
    • Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt.
    • Rối loạn hệ miễn dịch: Quá mẫn (từ ban da hoặc ngứa đến sốc phản vệ cần ngừng thuốc ngay và điều trị), co thắt phế quản.
  • Không rõ
    • Rối loạn tim: Nhịp tim nhanh.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Ban đỏ, đỏ bừng mặt, ngứa.

Tương tác thuốc

  • Probenecid gây giảm khoảng 2 lần độ thanh thải của paracetamol do ức chế liên kết của paracetamol với acid glucuronic. Cần giảm liều paracetamol nếu phải dùng đồng thời với probenecid.
  • Salicylamid có thể kéo dài thời gian bán thải của paracetamol.
  • Chuyển hóa paracetamol bị suy giảm ở bệnh nhân dùng các thuốc gây cảm ứng enzyme như rifampicin, barbiturat, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, và một số thuốc chống động kinh (carbamazepin, phenytoin, phenobarbital, primidon).
  • Đã có các báo cáo đơn lẻ mô tả độc tính bát thường trên gan ở bệnh nhân uống rượu hoặc đang dùng các thuốc gây cảm ứng enzyme.
  • Dùng đồng thời paracetamol và chloramphenicol có thể kéo dài thời gian tác dụng của chloramphenicol.
  • Dùng đồng thời paracetamol và AZT (zidovudin) làm tăng xu hướng giảm bạch cầu.
  • Dùng đồng thời paracetamol với các thuốc tránh thai đường uống có thể làm giảm thời gian bán thải của paracetamol.
  • Dùng đồng thời paracetamol (4g/ngày trong ít nhất 4 ngày) với các thuốc chống đông máu đường uống có thể dẫn tới thay đổi nhẹ giá trị INR. Trong trường hợp này cần tăng cường kiểm soát giá trị INR trong thời gian dùng đồng thời 2 thuốc cũng như là 1 tuần sau khi ngừng điều trị bằng paracetamol.

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Paracetamol Kabi AD luôn được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.

  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Số đăng ký

  • 400110022023

Nhà sản xuất

  • Tên: Fresenius Kabi Deutschland GmbH

  • Xuất xứ: Germany

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Paracetamol Kabi AD vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ