Astode 1g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-23 10:15:16

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22550-20
Xuất xứ:
India
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm

Video

Astode 1g là thuốc gì?

Astode 1g là thuốc nhóm thuốc kháng sinh được điều chế dưới dạng bột pha tiêm truyền và được đóng gói dưới dạng hộp 1 lọ bởi Swiss Parenterals Pvt., Ltd - India. Thuốc  Astode 1g được biết đến với công dụng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, nhiễm khuẩn da,... 

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-22550-20

  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ
  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm truyền

  • Nhóm thuốc: Thuốc kháng sinh

Thành phần

  • Cefpirom (dưới dạng Cefpirom sulfat phối hợp với Natri Carbonat) 1g

Công dụng Astode 1g

  • Cefpirom không phải là một kháng sinh ưu tiên dùng ban đầu, mà là một kháng sinh dự trữ dùng trong các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với cefpirom: Nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu có biến chứng đe dọa tính mạng, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn da, sốt kèm giảm bạch cầu trung tính ở người suy giảm hoặc không suy giảm miễn dịch.

Liều dùng

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm truyền
  • Liều dùng:
    • Người lớn: Liều dùng và thời gian điều trị phụ thuộc vào loại, mức độ nhiễm khuấn và chức năng thận của người bệnh.
    • Liều thường dùng là 1 – 2 g, 12 giờ một lần. Liều cao 2 g, 2 lần một ngày được khuyến cáo dùng cho những trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc gây bởi các vi khuẩn kháng thuốc.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 2 g, 12 giờ một lần.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới có biến chứng: 1 g, 12 giờ một lần; liều cao: 2 g, 12 giờ một lần.
    • Nhiễm khuẩn huyết, hoặc nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 2 g, 12 giờ một lần.

Không sử dụng thuốc Astode 1g cho đối tượng nào?

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

Lưu ý khi sử dụng thuốc Astode 1g

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpirom, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Trong trường hợp dị ứng penicilin, nguy cơ dị ứng chéo có thể gây ra các phản ứng trầm trọng với cephalosporin.
  • Đối với các người bệnh suy thận cần giảm liều dùng. Có nguy cơ tăng các phản ứng không mong muốn đối với thận, nếu dùng cefpirom phối hợp với các aminoglycosid (gentamicin, streptomycin…) và khi dùng cefpirom cùng với các thuốc lợi tiểu quai.
  • Người bệnh viêm đại tràng hoặc các rối loạn đường tiêu hóa khác. Trong thời gian điều trị cũng như sau điều trị có thể có ỉa chảy nặng và cấp khi dùng các kháng sinh phổ rộng. Đây có thể là triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc. Trong trường hợp này cần ngừng thuốc và dùng kháng sinh thích hợp (vancomycin, hoặc metronidazol). Tránh dùng các thuốc gây táo bón.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp, ADR >1/100
    • Toàn thân: Viêm tĩnh mạch ở chỗ tiêm.
    • Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, nôn.
    • Da: Phát ban.
    • Gan: Tăng transaminase và phosphatase kiềm, tăng bilirubin máu. Tiết niệu sinh dục: Tăng creatinin máu.
  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100
    • Toàn thân: Đau đầu, kích ứng tại chỗ tiêm, sốt, dị ứng, biếng ăn, nhiễm nấm Candida.
    • Máu: Tăng tiểu cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp.
    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, mất ngủ, co giật.
    • Tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, viêm miệng.
    • Da: Ngứa, mày đay.
    • Hô hấp: Khó thở.
    • Thần kinh: Vị giác thay đổi.
    • Tiết niệu sinh dục: Giảm chức năng thận.
  • Hiếm gặp, ADR <1/1 000
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, ngủ gà.
    • Máu: Giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết.
    • Thần kinh trung ương: Dễ kích động, lú lẫn.
    • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, chảy máu, viêm đại tràng màng giả. Gan: Vàng da ứ mật.
    • Hô hấp: Hen.
    • Chuyển hóa: Giảm kali huyết.
    • Tiết niệu, sinh dục: Viêm âm đạo/cổ tử cung do nấm Candida.

Lời khuyên dành cho các đối tượng đặc biệt

  • Thai kỳ: 

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Cho con bú:

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Trẻ em:

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

Cách bảo quản

  • Để thuốc thuốc Astode 1g nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: Swiss Parenterals Pvt., Ltd.

  • Xuất xứ: India

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Astode 1g (Hộp 1 lọ) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Câu hỏi thường gặp

  • Astode 1g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn​ đã có mặt tại Xương khớp TAP. Các bạn vui lòng liên hệ qua hotline công ty: 097.189.9466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
 
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là mang tới cho bạn đọc những thông tin về sức khỏe, sản phẩm dược phẩm,... mới nhất và chính xác nhất. Tuy nhiên, vì thuốc có thể xảy ra tương tác khác nhau ở mỗi người, vì thế, chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả những thông tin mình cung cấp bao gồm tất cả các tương tác có thể xảy ra là đầy đủ nhất. Những thông tin này không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ