Ocedetan 8/12,5

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-23 16:31:11

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34355-20
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 100 viên). Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 50 viên)
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Ocedetan 8/12,5 là thuốc gì?

  • Ocedetan 8/12,5 là thuốc được sử dụng để điều trị bệnh tăng huyết áp từ hai hoạt chất chính là Candesartan cilexetil 8mg và Hydroclorothiazid 12,5mg được bào chế dưới dạng viên nén phân tán. Chống chỉ định thuốc với người mắc bệnh suy thận, suy gan và tăng acid uric máu. Trong quá trình sử dụng bệnh nhân có thể xảy ra các tác dụng phụ không mong muốn như rầm cảm, mất ngủ, lo âu; buồn nôn/nôn,... Cần tránh sử dụng thuốc với các hoạt chất như diazoxid. Atropin, beperiden. Amantadin để tránh ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc Ocedetan 8/12,5.

Thông tin cơ bản

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

  • Số đăng ký: VD-33912-19

  • Nhóm thuốc: Huyết áp - tim mạch

Thành phần

  • Candesartan cilexetil 8mg

  • Hydroclorothiazid 12,5mg

Dạng bào chế

  • Viên nén phân tán

Công dụng của Ocedetan 8/12,5

Công dụng:

  • Tăng huyết áp.

  • Không khuyến cáo dùng dạng phối hợp để điều trị khởi đầu.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Ocedetan 8/12,5 những đối tượng nào?

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/dẫn xuất sulfonamid khác.

  • Bệnh gút, tăng acid uric máu, chứng vô niệu, bệnh Addison, tăng calci máu.

  • Suy thận/gan nặng, ứ mật.

  • Phối hợp aliskiren ở người bệnh đái tháo đường.

  • 3 tháng giữa và cuối thai kỳ

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng

    • Khởi đầu 1 viên/ngày ở người không suy giảm thể tích dịch, có thể tăng lên tối đa 2 viên/ngày.

    • Lưu ý: Hydroclorothiazid có hiệu quả ở liều 12.5-50 mg/lần/ngày. Phối hợp thuốc hạ HA khác nếu đơn trị không hiệu quả, hoặc phối hợp thuốc thay cho việc điều chỉnh liều mỗi thành phần.

    • Không khuyến cáo dùng thuốc :

    • Khi độ thanh thải creatinin < 30mL/phút.

    • Để khởi đầu điều trị ở người suy gan trung bình.

  • Cách dùng

    • Có thể dùng lúc đói hoặc no.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Ocedetan 8/12,5

  • Hạ huyết áp triệu chứng, nhất là khi suy giảm thể tích dịch/muối.

  • Hạ huyết áp quá mức ở người suy tim.

  • Thiểu niệu và chứng nitơ máu tiến triển/suy thận cấp ở người hẹp động mạch thận/bệnh thận mãn, suy tim nặng, giảm thể tích dịch.

  • Phản ứng quá mẫn HCTZ, nhất là khi có tiền sử dị ứng/hen phế quản.

  • Cân nhắc việc dùng thuốc khi suy thận đáng kể.

  • Candesartan có thể gây tăng kali máu, HCTZ có thể gây hạ K và Na.

  • Tránh dùng chung chế phẩm bổ sung K/muối chứa K. HCTZ có thể gây phản ứng đặc ứng (dẫn đến cận thị thoáng qua/tăng nhãn áp góc đóng cấp với các triệu chứng giảm thị giác đột ngột/đau mắt) khi mới bắt đầu dùng thuốc (vài giờ/vài tuần), nên ngưng HCTZ càng sớm càng tốt. HCTZ có thể thay đổi dung nạp glucose, tăng cholesterol/triglycerid, độ thanh thải acid uric (gây tăng trầm trọng acid uric và gút ở người nhạy cảm).

  • Thiazid làm giảm bài tiết Ca ở thận (tránh dùng khi tăng Ca máu), có thể kích hoạt/làm trầm trọng thêm lupus ban đỏ hệ thống.

Tác dụng phụ

  • Mệt mỏi, đau ngực/lưng, phù ngoại biên, suy nhược, triệu chứng giả cúm; chóng mặt, hoa mắt, dị cảm, giảm cảm giác; trầm cảm, mất ngủ, lo âu; buồn nôn/nôn, đau bụng, tiêu chảy/táo bón, khó tiêu, kích thích dạ dày, chán ăn, viêm dạ dày-ruột/tụy/tuyến nước bọt.

  • Chức năng gan bất thường, tăng transaminase, viêm gan, vàng da; viêm mũi/phế quản/xoang/họng, ho, khó thở; đau khớp/cơ, hư/viêm khớp, chuột rút, đau thần kinh tọa, tiêu cơ vân (hiếm), co thắt cơ.

  • Tăng acid uric/đường huyết, hạ kali/natri, tăng BUN/creatin phosphokinase; nhiễm trùng đường tiết niệu, tiểu máu, viêm bàng quang; nhịp tim nhanh/chậm, đánh trống ngực, ngoại tâm thu thất, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, ECG bất thường.

  • Chàm, đổ mồ hôi, ngứa, viêm da, phát ban/mề đay, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, hoại tử thượng bì nhiễm độc, rụng tóc; chảy máu cam, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản/tán huyết, giảm tiểu cầu.

  • Nhiễm trùng/virus; phản ứng phản vệ, viêm mạch, suy hô hấp (viêm/phù phổi), nhạy cảm ánh sáng, ban xuất huyết; viêm kết mạc, ù tai, mờ mắt thoáng qua, thấy sắc vàng; bất lực.

Tương tác thuốc

  • NSAID, kể cả ức chế chọn lọc COX-2. Lithi. Thuốc hạ huyết áp khác.

  • Chỉ phối hợp ACEI, spironolacton khi đã đánh giá cẩn thận lợi ích-nguy cơ.

  • Lợi tiểu tiết kiệm K, chế phẩm bổ sung K/muối K, heparin.

  • Aliskiren (không phối hợp ở người đái tháo đường/suy thận (GFR < 60mL/phút). Rượu, barbiturate, narcotic.

  • Thuốc trị đái tháo đường dạng uống, insulin (cần giảm liều những thuốc này).

  • Nhựa cholestyramin, colestipol (uống HCTZ trước ít nhất 4 giờ/sau 4-6 giờ).

  • Corticosteroid, ACTH. Glycosid tim. Noradrenalin. Tubocurarin. Thuốc trị gút (cần chỉnh liều thuốc này).

  • Muối Ca. Carbamazepin. Thuốc chẹn beta, diazoxid. Atropin, beperiden. Amantadin.

  • Cyclophosphamid, methotrexat.

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Ocedetan 8/12,5 được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.

  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Ocedetan 8/12,5 vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ