Mucomucil - Điều trị viêm phế quản cấp và mạn tính

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-20 09:36:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21776-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Italy (nước Ý)
Đóng gói:
Hộp 10 ống x 3ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền

Video

Mucomucil là thuốc gì?

Thuốc Mucomucil thuộc nhóm thuốc kê đơn chứa hoạt chất N-Aceylcystein 300mg/3ml, có tác dụng điều trị tiêu chất nhày và đờm trong bệnh lý hệ hô hấp. Thuốc Mucomucil được sản xuất bởi Esseti Farmaceutici S.r.l và được Bộ Y tế Việt Nam cấp phép lưu hành trên thị trường với số đăng ký VN-21776-19.

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-21776-19

  • Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 3ml
  • Dạng bào chế: Dung dịch dùng để tiêm và khí dung

  • Nhóm thuốc: Thuốc hô hấp

Thành phần

  • N-Aceylcystein 300mg/3ml

Công dụng Mucomucil

  • Điều trị tiêu chất nhày trong bệnh lý nhày nhớt
  • Điều trị tình trạng đờm nhày quánh trong bệnh lý hô hấp như viêm phế quản cấp tính, viêm phế quản mạn tính.
  • Dùng để làm sạch thường quy trong quy trình mở khí quản.
  • Sử dụng để giải độc cho bệnh nhân quá liều paracetamol.

Liều dùng

  • Với chỉ định tiêu chất nhày:
  • Tiêm tĩnh mạch:
    • Trẻ em trên 2 tuổi và dưới 6 tuổi: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết, sau khi cân nhắc lợi ích nguy cơ và dưới sự giám sát chặt chẽ của nhân viên y tế, hàm lượng sử dụng: 10 mg/kg cân nặng. Nếu trẻ có thể uống viên, ưu tiên sử dụng các chế phẩm đường uống.
    • Trẻ em từ 6- 14 tuổi: 1,5 ml/lần (1/2 ống) x 1-2 lần/ngày (tương ứng với 150 - 300 mg acetylcystein/ngày).
    • Người lớn: 3 ml/lần (1 ống) x 1-2 lần/ngày (tương ứng với 300 – 600 mg acetylcystein/ngày).
    • Đường xông hít (khí dung):
    • Trẻ em 6 - 14 tuổi: 1,5 ml/lần (1/2 ống) x 1-2 lần/ngày (tương ứng với 150 - 300 mg acetylcystein/ngày).
    • Người lớn: 3 ml/lần (1 ống) x 2 lần/ngày (tương ứng với 600 mg acetylcystein/ngày).
  • Dùng giải độc trong các trường hợp quá liều paracetamol:
  • Người lớn:
    • Tổng liều dùng được truyền 3 giai đoạn (3 lần truyền), trong 21 giờ.
    • Giai đoạn 1 (lần truyền thứ 1): Liều dùng acetylcystein khoảng 150 mg/kg thể trọng trong 200 ml, truyền trong 1 giờ. 
    • Giai đoạn 2 (lần truyền thứ 2): Liều dùng acetylcystein khoảng 50 mg/kg thể trọng trong 500 ml, truyền trong 4 giờ tiếp theo.
    • Giai đoạn 3 (lần truyền thứ 3): Liều dùng acetylcystein khoảng 100 mg/kg thể trọng trong 1 L, truyền trong 16 giờ tiếp theo.
    • Bệnh nhân nên được dùng tổng cộng 300 mg/kg trong khoảng thời gian 21 giờ. Có thể tiếp tục điều trị với acetylcystein (theo liều và tỷ lệ được sử dụng trong lần truyền thứ ba) tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng của từng bệnh nhân.
    • Nên sử dụng trọng lượng trần 110 kg khi tính liều cho bệnh nhân béo phì.
    • Liều dùng nên được tính bằng trọng lượng thực tế của bệnh nhân.

Không sử dụng thuốc Mucomucil cho đối tượng nào?

  • Chống chỉ định sử dụng thuốc Mucomucil cho người có tiền sử dị ứng với acetylcystein và bất kỳ thành phần tá dược nào có trong thuốc.
  • Không sử dụng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuổi.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Mucomucil

  • Nếu phát hiện các dấu hiệu trên da, mề đay, ngưng sử dụng thuốc và cần thông báo ngay với bác sĩ điều trị.
  • Sử dụng các thuốc bảo vệ niêm mạc đường tiêu hóa trước khi dùng thuốc cho những bệnh nhân bị viêm loét dạ dày tá tràng.
  • Giám sát trong suốt quá trình dùng thuốc cho bệnh nhân có nguy cơ lên cơn hen.
  • Cần hút đờm loãng ở phế quản (nếu có) cho bệnh nhân giảm khả năng ho. Tình trạng sốc phản vệ khi dùng acetylcystein dẫn đến tử vong đã được báo cáo, trong 30-60 phút sử dụng thuốc.
  • Sử dụng thuốc Mucomucil 300mg trong vòng 24 giờ khi quá liều paracetamol để giảm tổn thương gan nghiêm trọng, tốt nhất là sử dụng trong vòng 8-10 giờ đầu.
  • Các phản ứng phản vệ có thể xảy ra khi dùng thuốc, tạm ngưng truyền Mucomucil, hỗ trợ thích hợp và giảm tốc độ truyền phù hợp.
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho trẻ em, bệnh nhân cần giới hạn truyền dịch, người dưới 40kg.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: buồn nôn, nôn, tim đập nhanh, phù, đỏ bừng
  • Ít gặp: buồn ngủ, nhức đầu, ù tai, mề đay, viêm miệng, chảy nước mũi
  • Hiếm gặp: co thắt phế quản, sốt, rét run.

Cách bảo quản

  • Để thuốc thuốc Mucomucil nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: Esseti Farmaceutici S.r.l.

  • Xuất xứ: Ý

Sản phẩm tương tự 

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Mucomucil (Hộp 10 ống x 3ml) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ