Medicox 60 - Thuốc điều trị viêm xương khớp của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-19 16:48:55

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22056-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Medicox 60 là thuốc gì?

Medicox 60 là thuốc được sản xuất và phát triển bởi Zim Laboratories Limited. Medicox 60 có tác dụng điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp, điều trị viêm khớp thống phong cấp tính, điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát.

Thành phần

  • Etoricoxib: 60mg

Cơ chế tác dụng của Medicox 60

  • Etoricoxib là thuốc ức chế chọn lọc cyclo – oxygenase (COX-2) dùng đường uống.

  • Etoricoxib tác dụng ức chế chọn lọc COX-2 phụ thuộc vào liều dùng và không sản sinh chất ức chế COX-1 ở liều lên đến 150mg mỗi ngày.

  • Etoricoxib không ức chế sự sản sinh prostaglandin và không ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu. Cyclo-oxygenase có hai đồng phân là COX-1 và COX-2, có nhiệm vụ xúc tác sản xuất prostaglandin. COX-2 được tạo ra do các kích thích gây viêm và chịu trách nhiệm cho sự tổng hợp các chất trung gian dẫn truyền của cảm giác đau, viêm và sốt. COX-2 cũng liên quan đến sự rụng trứng, đóng của ống động mạch, điều chỉnh chức năng thận, và các chức năng của hệ thần kinh trung ương (sốt, cảm giác đau và chức năng nhận thức). Nó cũng có thể có vai trò trong điều trị loét.

Công dụng của Medicox 60

  • Với thành phần chính là Etoricoxib, thuốc Medicox 60 được sử dụng để:

    • Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp

    • Điều trị viêm cột sống dính khớp

    • Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính

    • Giảm đau cấp tính và mãn tính

    • Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát.

Liều dùng và cách dùng của Medicox 60

Liều dùng:

  • Viêm xương khớp (thoái hóa khớp): 30 mg hoặc không quá 60 mg ngày 1 lần.

  • Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp: tối đa 90 mg ngày 1 lần. Đau vừa sau phẫu thuật nha khoa: không quá 90 mg ngày 1 lần, tối đa 3 ngày.

  • Viêm khớp thống phong cấp (gút cấp): không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày. Đau cấp tính, đau bụng kinh nguyên phát: không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.

  • Người cao tuổi, giới tính, chủng tộc: không cần chỉnh liều.

  • Suy gan: Child-Pugh 5-6: không quá 60 mg ngày 1 lần;

  • Child-Pugh 7-9: giảm liều, không quá 60 mg 2 ngày 1 lần, có thể 30 mg ngày 1 lần.

  • Suy thận: ClCr ≥ 30mL/phút: không cần chỉnh liều. Không cần chỉnh liều theo tuổi/giới tính/chủng tộc.

  • Cần áp dụng chính xác liều dùng thuốc Medicox 60 ghi trên bao bì, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Không tự ý tính toán, áp dụng hoặc thay đổi liều dùng.

Cách dùng:

  • Thuốc Medicox 60 được bào chế dưới dạng viên nên được sử dụng bằng đường uống trong hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

  • Tiền sử hen, mề đay, dị ứng aspirin/NSAIDs.

  • Suy tim sung huyết (NYHA II-IV). Tăng huyết áp liên tục > 140/90mmHg chưa được kiểm soát đầy đủ.

  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định (bao gồm mới phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành hoặc tạo hình mạch máu).

  • Child-Pugh ≥ 10 hoặc albumin huyết thanh Bệnh thận tiến triển nặng, ClCr Không nên sử dụng ARCOXIA như liệu pháp kết hợp với NSAID khác.

Tác dụng phụ của Medicox 60

Bên cạnh những công dụng tốt mà thuốc mang lại thì còn các tác dụng phụ như:

  • Giảm tiểu cầu. Phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ/giả phản vệ bao gồm sốc. Tăng K huyết. Lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, ảo giác, trầm cảm, bồn chồn. Rối loạn vị giác, ngủ gà. Nhìn mờ. Suy tim sung huyết, hồi hộp/đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh.

  • Cơn tăng huyết áp kịch phát. Co thắt phế quản. Đau bụng, loét miệng, loét đường tiêu hóa bao gồm thủng và xuất huyết, nôn, tiêu chảy. Viêm gan, chứng vàng da, tăng AST/ALT.

  • Phù mạch, ngứa, ban đỏ, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mề đay.

Cảnh báo khi sử dụng

Một số lưu ý chung khi sử dụng thuốc:

  • Vì nguy cơ tim mạch tăng theo liều & thời gian dùng chất ức chế chọn lọc COX-2, nên dùng thuốc thời gian ngắn nhất với liều thấp nhất có hiệu quả. Chất ức chế chọn lọc COX-2 không thay thế aspirin trong dự phòng tim mạch vì không có tác dụng trên tiểu cầu.

  • Bệnh nhân có nguy cơ tim mạch rõ (tăng HA, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc, dùng cùng lúc acid acetylsalicylic), có tình trạng mất nước đáng kể (bù nước trước khi sử dụng); tiền sử thủng, loét và xuất huyết tiêu hóa; > 65t., từng có cơn hen cấp, bị mề đay, viêm mũi trước đó do cảm ứng thuốc nhóm salicylates hoặc chất ức chế cyclooxygenase không chọn lọc, đang điều trị bệnh nhiễm trùng.

  • Theo dõi giữ nước, phù, tăng huyết áp ở người đã có sẵn tình trạng giữ nước, tăng huyết áp, suy tim. Giám sát chức năng thận ở bệnh nhân giảm chức năng thận, suy tim mất bù, xơ gan đáng kể từ trước.

  • Những đối tượng cần lưu ý trước khi dùng thuốc Medicox 60 : người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi, người suy gan, suy thận, người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc… Hoặc đối tượng bị nhược cơ, hôn mê gan, viêm loét dạ dày.

Tương tác

  • Chưa có báo cáo.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Cho con bú:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Chưa có báo cáo.

  • Trẻ em:

    • Chưa có báo cáo.

Cách bảo quản

  • Để thuốc nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Zim Laboratories Limited.

  • Xuất xứ: Ấn Độ.

Nguồn: https://drugbank.vn/


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ