Lorakam-4 - Thuốc hỗ trợ giảm đau tạm thời
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Lorakam-4 là thuốc gì?
Lorakam-4 là một loại thuốc chống viêm không steroid, được dùng để giảm đau, hạ sốt và điều trị các vấn đề liên quan đến Gút và bệnh xương khớp.Thuốc Lorakam-4 được sản xuất bởi công ty Ms Windlas Biotech Limited tại Ấn Độ, có dạng viên nén bao phim, đóng gói trong hộp 3 vỉ, mỗi vỉ chứa 10 viên, tổng cộng 10 viên mỗi vỉ.
Thông tin thêm
-
Số đăng ký: VN-21823-19
- Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
-
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
-
Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau
Thành phần
- Lornoxicam 4mg
Công dụng Lorakam-4
- Giảm đau tạm thời trong những trường hợp đau cấp từ mức độ nhẹ đến trung bình.
- Giảm đau và chống viêm trong các chứng viêm xương khớp.
- Giảm đau và chống viêm trong chứng viêm khớp dạng thấp.
Liều dùng
- Liều dùng
- Điều trị đau:
- Liều hàng ngày 8-16mg và chia làm 2-3 lần. Tổng liều hàng ngày không vượt quá 16mg.
- Điều trị viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp:
- Liều khởi đầu khuyến cáo dùng hàng ngày là 12mg và chia làm 2-3 lần. Liều duy trì không quá 16mg mỗi ngày.
- Các đối tượng đặc biệt:
- Tẻ em và thanh thiếu niên < 18 tuổi: không khuyến cáo dùng do thiếu dữ liệu về an toàn, hiệu quả.
- Người cao tuổi: không cần điều chỉnh liều trên bệnh nhân trên 65 tuổi.
- Suy thận: bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa thì liều khuyến cáo hàng ngày tối đa là 12 mg và chia 2-3 lần.
- Suy gan: bệnh nhân suy gan vừa thì liều khuyến cáo hàng ngày tối đa là 12 mg và chia 2-3 lần.
- Cách dùng
- Thuốc được dùng qua đường uống, uống trước bữa ăn chính và uống nhiều với nước.
Không sử dụng thuốc Lorakam-4 cho đối tượng nào?
- Mẫn cảm với lornoxicam hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Giảm tiểu cầu.
- Quá mẫn (triệu chứng như hen suyễn, phù mạch, viêm mũi hoặc nổi mề đay) với NSAIDs khác bao gồm acid acetylsalicylic.
- Suy tim nặng.
- Xuất huyết não, xuất huyết tiêu hóa hoặc các rối loạn chảy máu khác.
- Tiền sử xuất huyết hay thủng đường tiêu hóa và có liên quan đến việc điều trị bằng NSAID trước đó.
- Loét dạ dày hoạt động hay có tiền sử bị loét dạ dày tái phát.
- Suy gan nặng.
- Suy thận nặng (có creatinin huyết thanh cao hơn 700 umol/l).
- Ba tháng cuối thai kỳ.
Lưu ý khi sử dụng thuốc Lorakam-4
- Thận trọng trên những bệnh nhân suy thận nhẹ (creatinin huyết 150-300 mcmol/l) đến trung bình (creatinin huyết 300-700 mcmol/l).
- Chức năng thận cần được theo dõi trên bệnh nhân trải qua phẫu thuật lớn, điều trị bằng thuốc lợi tiểu, suy tim, trị liệu đồng thời với thuốc có thể gây tổn thương thận.
- Bệnh nhân bị các rối loạn đông máu, suy gan cần theo dõi lâm sàng cẩn thận.
- Người già trên 65 tuổi cần giám sát chức năng thận và gan.
- Nên tránh dùng lormoxicam đồng thời với NSAID bao gồm cả chất ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2.
- Tác dụng không mong muốn có thể giảm thiểu bằng cách dùng liều thấp nhất có hiệu quả trong khoảng thời gian ngắn nhất cần thiết.
- Chảy máu, loét hoặc thủng đường tiêu hóa có thể xảy ra bất cứ lúc nào.
- Cần thận trọng trên những bệnh nhân có tiền sử bị tăng huyết áp, suy tim.
- Lornoxicam làm giảm sự kết tập tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu do đó cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân tăng chảy máu.
- Những bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp liên quan đến lactose thì không dùng thuốc này.
Tác dụng phụ
- Rất hay gặp (≥1/10); Thường gặp (≥1/100, <1/10); ít gặp (≥1/1000, <1/100); hiếm gặp (≥1/10.000, <1/1.000); Rất hiếm (<1/10.000).
- Nhiễm trùng, nhiễm ký sinh trùng
- Hiếm gặp: viêm họng.
- Các rối loạn máu, hệ bạch huyết
- Hiếm gặp: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu
- Rất hiếm: bầm máu.
- Rối loạn hệ thống miễn dịch
- Hiếm gặp: quá mẫn.
- Rối loạn chuyển hóa, dinh dưỡng
- Ít gặp: thay đổi trọng lượng, chán ăn.
- Rối loạn tâm thần
- Ít gặp: suy nhược, mất ngủ.
- Hiếm gặp: căng thẳng, lẫn lộn, kích động.
- Rối loạn hệ thần kinh
- Thường gặp: chóng mặt nhẹ, nhức đầu và thoáng qua.
- Hiếm gặp: buồn ngủ, loạn vị giác, dị cảm, run, đau nửa đầu.
- Rối loạn mắt
- Ít gặp: viêm kết mạc
- Hiếm gặp: rối loạn thị giác.
- Rối loạn tai, mê cung
- Ít gặp: ù tai, chóng mặt.
- Rối loạn tim
- Ít gặp: nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, phù, suy tim.
- Rối loạn mạch máu
- Ít gặp: phù nề, đỏ bừng.
- Hiếm gặp: nóng bừng, tăng huyết áp, xuất huyết, tụ máu.
- Rối loạn hô hấp, trung thất, lồng ngực
- Ít gặp: viêm mũi.
- Hiếm gặp: ho, khó thở, co thắt phế quản.
- Rối loạn tiêu hóa
- Thường gặp: đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, tiêu chảy, nôn mửa.
- Ít gặp: táo bón, ợ hơi, khô miệng, đầy hơi, viêm dạ dày, loét dạ dày, loét miệng.
- Hiếm gặp: nôn ra máu, phân đen, viêm miệng, viêm thực quản, khó nuốt, trào ngược dạ dày thực quản, nhiệt miệng, thủng/loét dạ dày tá tràng, viêm lưỡi.
- Rối loạn gan mật
- Ít gặp: tăng giá trị xét nghiệm chức năng gan như SGPT (ALT) hoặc SGOT (AST).
- Hiếm gặp: các chức năng gan bất thường.
- Rất hiếm: tổn thương các tế bào gan.
- Rối loạn da, mô dưới da.
- Ít gặp: Phát ban, tăng tiết mồ hôi, ngứa, nổi mề đay, hồng ban phát ban, rụng tóc.
- Hiếm gặp: ban xuất huyết, viêm da.
- Rất hiếm: phù nề, phản ứng bóng nước, hoại tử biểu bì độc, hội chứng Stevens-Johnson.
- Rối loạn cơ xương khớp, mô liên kết
- It gặp: đau khớp
- Hiếm gặp: co thắt cơ, đau xương, đau cơ.
- Rối loạn thận, tiết niệu
- Hiếm gặp: tiểu đêm, tăng nồng độ urê nitơ hay creatinin máu, rối loạn tiểu tiện.
- Rối loạn tại chỗ, toàn thân
- Ít gặp: phù mặt, khó chịu.
- Hiếm gặp: suy nhược.
Cách bảo quản
-
Để thuốc thuốc Lorakam-4 nơi khô ráo, thoáng mát.
Nhà sản xuất
-
Tên: M/s Windlas Biotech Private Limited
-
Xuất xứ: Ấn Độ
Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index
Để biết thêm về giá của thuốc Lorakam-4 (Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này