Kenzuda 10/12,5 - Enalapril + Hydroclorothiazid Tipharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-33648-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Kenzuda 10/12,5 là thuốc gì?

  • Kenzuda 10/12,5 là một loại thuốc điều trị tăng huyết áp và suy tim có dạng viên uống với công thức cấu tạo từ hai thành phần chính là Enalapril maleat 10mg và Hydrochlorothiazid 12,5 mg. Thuốc này dùng được tăng huyết áp do nhiều nguyên nhân như do bệnh lý thận gây ra, không xác định được nguyên nhân. Kenzuda dùng được với bệnh nhân tiểu đường bị tăng huyết áp.  

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VD-33648-19.
  • Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
  • Dạng bào chế: Viên nén.
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco.
  • Xuất xứ: Việt Nam.

Thành phần

  • Enalapril maleat: 10mg.
  • Hydroclorothiazid: 12,5mg.

Chỉ định của Kenzuda 10/12,5

  • Dùng trong điều trị:
    • Các mức độ tăng huyết áp vô căn. 
    • Tăng huyết áp do bệnh lý thận. 
    • Tăng huyết áp kèm tiểu đường. 
    • Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim. 
    • Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết. 
    • Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.

Hướng dẫn sử dụng Kenzuda 10/12,5

Cách dùng:

  • Dùng đường uống.

Liều dùng:

  • Tăng huyết áp nguyên phát: 
    • Liều khởi đầu 5 mg, có thể tăng liều tùy theo mức độ tăng huyết áp, liều duy trì được xác định sau 2 – 4 tuần điều trị. 
    • Liều hàng ngày uống từ 10 – 40 mg, dùng mỗi ngày một lần hoặc chia làm hai lần. 
    • Liều tối đa 40 mg/ngày. Nên bắt đầu từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu. 
  • Trường hợp suy thận: 
    • Độ thanh thải creatinine 30 – 80 ml/phút, liều dùng 5 – 10 mg/ngày.
    • Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút, liều dùng 2,5 – 5 mg/ngày.  
    • Suy tim: thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu (nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách khoảng trước khi dùng Enalapril). 
    • Dùng liều khởi đầu 2,5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận.
  • Enalapril có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn, thức ăn không làm thay đổi sinh khả dụng của thuốc. Dùng 1 đến 2 liều mỗi ngày. 

Không sử dụng Kenzuda 10/12,5 cho đối tượng nào?

  • Mẫn cảm với enalapril. 
  • Hẹp động mạch chủ & hẹp động mạch thận. 
  • Không sử dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Kenzuda 10/12,5

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để hiểu rõ về liều lượng, cách dùng, tác dụng phụ và các cảnh báo liên quan.
  • Tuân thủ dùng đúng liều lượng và thời gian theo chỉ định của bác sĩ. Không tự ý tăng hoặc giảm liều.
  • Không sử dụng khi đã hết hạn, vì hiệu quả có thể giảm sút hoặc có thể gây hại.
  • Thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh để nâng cao hiệu quả điều trị và sức khỏe tổng thể.

Tác dụng phụ

  • Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết: Thiếu máu, thiếu máu bất sản và thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm haematocrit, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, ức chế tủy xương, giảm toàn thể tiểu cầu, bệnh bạch huyết, bệnh tự miễn. 
  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: chứng giảm glucose máu. 
  • Rối loạn hệ thần kinh và tâm thần: nhức đầu, trầm cảm, lú lẩn, buồn ngủ, mất ngủ, bực bội, dị cảm, chóng mặt, những giấc mơ bất thường, rối loạn giác ngủ. 
  • Rối loạn mắt: mờ mắt. 
  • Rối loạn tim mạch: choáng váng, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thế), ngất, nhồi máu cơ tim, nhịp tim nhanh, tai biến mạch máu não, tức ngực, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, đánh trống ngực, hiện tượng Raynaud. 

Tương tác

  • Một số loại thuốc có thể làm thay đổi tác dụng của enalapril, hoặc gây ra các tác dụng phụ không mong muốn. Đặc biệt, khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu hoặc thuốc bổ sung kali, có thể tăng nguy cơ hạ huyết áp và tăng kali huyết. Các thuốc hạ huyết áp khác khi phối hợp với enalapril có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp, trong khi lithium có thể gây ngộ độc khi sử dụng chung. Thêm vào đó, các thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc chống loạn thần, thuốc gây mê và thuốc gây nghiện có thể làm tăng khả năng gây hạ huyết áp. 
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) có thể làm giảm hiệu quả của enalapril và ảnh hưởng đến chức năng thận. Khi kết hợp với thuốc điều trị tiểu đường, enalapril có thể làm tăng tác dụng hạ đường huyết. 
  • Các chất khác như acid acetylsalicylic, thuốc kháng đông, thuốc ức chế beta và rượu cũng có thể tương tác với enalapril, ảnh hưởng đến huyết áp và sức khoẻ tim mạch. Vì vậy, trước khi kết hợp enalapril với bất cứ thuốc nào, bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ nhằm đảm bảo an toàn và hiệu quả trong điều trị.

Lời khuyên an toàn

  • Phụ nữ có thai: Không sử dụng.
  • Bà mẹ đang cho con bú: Không sử dụng.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của Kenzuda 10/12,5 đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh để ở nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt, như trong phòng tắm.
  • Để ở nơi an toàn, tránh xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự 

Nguồn: drugbank.vn/thuoc/Kenzuda-10-12-5&VD-33648-19

Để biết thêm về giá của Kenzuda 10/12,5 vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0971.899.466.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ