Irbefort tablet - Điều trị tăng huyết áp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-23 10:16:34

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22502-20
Hoạt chất:
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Hạn dùng:
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Irbefort tablet là thuốc gì?

Irbefort tablet là thuốc được sản xuất dưới dạng viên nén và được khuyến khích sử dụng thông qua đường uống, có thể uống cùng hoặc không cùng bữa ăn. Thuốc Irbefort tablet hiện được lưu hành tại thị trường Việt Nam và được cấp phép bởi bộ y tế thông qua số đăng kí là VN-22551-20.

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-22551-20

  • Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
  • Dạng bào chế: Viên nén

  • Nhóm thuốc: Thuốc huyết áp

Thành phần

  • Irbesartan 75mg

Công dụng Irbefort tablet

  • Điều trị tăng huyết áp động mạch vô căn.
  • Bệnh thận do đái tháo đường typ 2 có tăng huyết áp.

Liều dùng

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống, có thể uống cùng hoặc không cùng bữa ăn.
  • Liều dùng:
    • Tham khảo trên tờ hướng dẫn sử dụng

Không sử dụng thuốc Irbefort tablet cho đối tượng nào?

  • Quá mẫn với irbesartan hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Dùng phối hợp irbesartan và các thuốc có chứa aliskiren trên bệnh nhân đái tháo đường và suy thận (GFR < 60 mL/ phút/ 1,73 m2).
  • Phụ nữ mang thai 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Irbefort tablet

  • Bệnh nhân giảm thể tích nội mạch
  • Ở những người bệnh bị giảm thể tích máu như mất muối và nước do dùng thuốc lợi tiểu mạnh, chế độ ăn hạn chế muối, tiêu chảy hoặc nôn, có thể xảy ra hạ huyết áp triệu chứng, đặc biệt sau khi uống liều thuốc đầu tiên. Cần phải điều chỉnh những tình trạng này trước khi dùng irbesartan.
  • Bệnh nhân tăng huyết áp hẹp động mạch thận
  • Tăng nguy cơ hạ huyết áp nặng và suy giảm chức năng thận ở bệnh nhân bị hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận một bên ở thận duy nhất còn hoạt động được điều trị với các thuốc tác động lên hệ renin-angiotensin-aldosteron. Tác dụng này cũng có thể gặp phải khi dùng các thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, bao gồm irbesartan.
  • Bệnh nhân suy thận và ghép thận.

Tác dụng phụ

  • Rất thường gặp, 1/10 = ADR
    • Xét nghiệm: Tăng kali huyết ở bệnh nhân tăng huyết áp bị đái tháo đường.
  • Thường gặp, 1/100 = ADR < 1/10
    • Thần kinh: Chóng mặt, chóng mặt tư thế.
    • Mạch máu: Hạ huyết áp tư thế.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
    • Cơ - xương và mô liên kết: Đau cơ - xương.
    • Toàn thân: Mệt mỏi.
    • Xét nghiệm: Tăng creatin kinase huyết thanh (không liên quan các biến cố về cơ -xương phát hiện được trên lâm sàng); Giảm hemoglobin (không có ý nghĩa lâm sàng).
  • Ít gặp, 1/1.000 = ADR < 1/100
    • Tim: Nhịp tim nhanh.
    • Mạch máu: Đỏ bừng.
    • Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Ho.
    • Tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu/ ợ nóng.
    • Gan - mật: Vàng da.
    • Hệ sinh sản và tuyến vú: Rối loạn tình dục.
    • Toàn thân: Đau ngực.
  • Chưa rõ tần suất
    • Máu: Giảm tiểu cầu.
    • Miễn dịch: Phản ứng quá mẫn như phù mạch, phát ban, mày đay.
    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng kali huyết.
    • Thần kinh: Hoa mắt, đau đầu.
    • Tai và mê lộ: Ù tai.
    • Tiêu hóa: Rối loạn vị giác.
    • Gan - mật: Viêm gan, chức năng gan bất thường.
    • Da và mô dưới da: Viêm mạch hủy bạch cầu.
    • Cơ - xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ (trong một số trường hợp kèm tăng creatin kinase huyết thanh).
    • Thận - tiết niệu: Suy giảm chức năng thận, bao gồm suy thận ở bệnh nhân có nguy cơ.

Lời khuyên dành cho các đối tượng đặc biệt

  • Thai kỳ: 

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Cho con bú:

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Trẻ em:

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

Cách bảo quản

  • Để thuốc thuốc Irbefort tablet nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: One Pharma Industrial Pharmaceutical S.A.

  • Xuất xứ: Hy Lạp

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Irbefort tablet (Hộp 2 vỉ x 14 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ