Gemapaxane 4000IU Italfarmaco

550,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-13 17:53:10

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16312-13
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Italy
Hoạt chất:
Enoxaparin sodium - 4000IU/0,4ml
Đóng gói:
Hộp 6 bơm tiêm
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền

Video

Gemapaxane 4000IU 8 là thuốc gì?

  • Gemapaxane 4000IU 8 là thuốc tiêm chống đông máu, chứa Enoxaparin natri, được dùng để ngăn ngừa và điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi. Thuốc chống chỉ định cho người dị ứng với heparin, phình mạch não, đột quỵ do xuất huyết, và phụ nữ mang thai có van tim nhân tạo. Thuốc được đóng gói hộp 6 bơm tiêm, có thể gây bầm tím, giảm tiểu cầu.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VN-16312-13
  • Quy cách đóng gói: Hộp 6 bơm tiêm
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Nhóm thuốc: Tim mạch - Huyết áp
  • Nhà sản xuất: Italfarmaco S.p.A
  • Xuất xứ: Ý

Thành phần

  • Enoxaparin natri 4000IU/0,4ml

Cơ chế tác dụng của Gemapaxane 4000IU 8

  • Enoxaparin natri 4000IU/0,4ml là một loại thuốc chống đông máu thuộc nhóm heparin có trọng lượng phân tử thấp. Được sử dụng chủ yếu để ngăn ngừa và điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi, Enoxaparin natri hoạt động bằng cách ức chế sự hình thành cục máu đông. Thuốc thường được tiêm dưới da và liều lượng sẽ do bác sĩ chỉ định dựa trên tình trạng cụ thể của bệnh nhân. Enoxaparin natri cũng được sử dụng trong một số trường hợp ngăn ngừa huyết khối ở bệnh nhân sau phẫu thuật hoặc những người nằm liệt giường. Tác dụng phụ có thể bao gồm chảy máu, bầm tím tại chỗ tiêm, và hiếm gặp hơn là giảm tiểu cầu. Người bị dị ứng với heparin hoặc có tiền sử xuất huyết không nên sử dụng thuốc này.

Chỉ định của thuốc Gemapaxane 4000IU 8

  • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối (đặc biệt là trong phẫu thuật tổng hợp và chỉnh hình).
  • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân bị liệt (CHF III hoặc NYHA cấp IV, suy hô hấp cấp, nhiễm trùng cấp hoặc bệnh thấp khớp cấp kết hợp với yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch khác như: người già trên 75 tuổi, bệnh ác tính, tiền sử huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch do huyết khối, béo phì, đang dùng liệu pháp điều trị hormon,CHF, suy hô hấp mãn tính).

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng:

  • Trong điều trị dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở người bệnh phẫu thuật.
    • Người có nguy cơ thuyên tắc huyết khối nhẹ liều khuyến cáo sử dụng là 2000IU/0,2ml và 4000IU/0,4 ml ngày 1 lần. Khi thực hiện phẫu thuật cần tiêm trước 2 giờ.
  • Trong điều trị dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc khối ở người bệnh liệt :
    • Liều khuyến cáo sử dụng là 4000 IU/0,4ml ngày một lần nhất và liên tục sử dụng trong 6 đến 14 ngày.
  • Dùng trong điều trị bệnh lý huyết khối tĩnh mạch sâu có/không kèm tĩnh mạch phổi:
    • Liều sử dụng tính theo cân nặng là 150IU/kg dùng liên tục trong 10 ngày.

Cách dùng:

  • Gamapaxane được tiếm sâu dưới da.
  • Bơm tiêm không được chứa bọt khí.
  • Tốt nhất là để bệnh nhân ở tư thế nằm khi tiêm dưới da.
  • Vị trí tiêm thông thường là trước bên và sau bên vùng thắt lưng, luân phiên bên trái và bên phải. Véo và giữ da thành bụng bằng ngón cái và ngón trỏ, đặt kim vuông góc, không được nghiêng và đâm dọc hết chiều dài kim vào da. Vẫn véo da cho đến khi tiêm xong. Không xoa lên chỗ tiêm sau khi tiêm xong.

Đối tượng sử dụng:

  • Người bị bệnh tim mạch
  • Người có tiền sử nhồi máu cơ tim

Không sử dụng thuốc Gemapaxane 4000IU 8 cho đối tượng nào?

  • Tiền sử dị ứng với thuốc cũng như các heparin trọng lượng phân tử thấp khác.
  • Phình mạch não hoặc phình tách động mạch chủ (trừ trường hợp phẫu thuật)
  • Đột quỵ do xuất huyết và nguy cơ cao xuất huyết mất kiểm soát.
  • Tăng huyết áp mất kiểm soát
  • Giảm tiểu cầu khi dùng enoxaparin hoặc heparin (trong lần dùng trước đó)

Lưu ý khi sử dụng

  • Các Heparin có trọng lượng phân tử thấp không nên dùng thay thế lẫn nhau vì thuốc khác nhau tuỳ thuộc vào quá trình sản xuất, phân tử lượng, đặc biệt là hoạt tính anti- Xa, liều lượng và đơn vị đóng gói thành phẩm.
  • Trường hợp có tụ máu não cần phát hiện chẩn đoán kịp thời, can thiệp giảm áp lực tủy sống nếu cần.
  • Thận trọng trong các trường hợp:
    • Gây tê tuỷ sống/ngoài màng cứng.
    • Can thiệp động mạch vành ngoài da.
    • Người có van tim nhân tạo.
  • Thuốc có thể gây giảm tiểu cầu.

Tác dụng phụ

  • Đốm xuất huyết nhỏ, vết bầm, hiếm khi xảy ra hội chứng xuất huyết, đau và đỏ tại chỗ tiêm, vài trường hợp có hoại tử da tại chỗ tiêm.
  • Một vài trường hợp giảm tiểu cầu tự miễn (trong khoảng từ ngày thứ 5 đến 21 của quá trình điều trị) với biểu hiện huyết khối tăng trở lại, điều này có thể trở nên nghiêm trọng hơn khi bị nhồi máu các cơ quan và thiếu máu chi cục bộ;
  • Tăng transaminase

Lời khuyên an toàn

  • Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
    • Thời kỳ mang thai:
      • Chưa có báo cáo về sự vượt qua hàng rào nhau thai của thuốc. Tuy nhiên, không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai trừ khi lợi ích điều trị lớn hơn những nguy cơ có thể xảy ra. Enoxaparin Natri không được chỉ định dùng cho phụ nữ có thai với van tim nhân tạo.
    • Thời kỳ cho con bú:
      • Có được tiêm Gemapaxane cho bà bầu không? Nên tránh dùng Enoxaparin natri trên phụ nữ đang cho con bú.
  • Lưu ý cho người lái xe, vận hành máy móc
    • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Cách bảo quản

  • Nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Gemapaxane 4000IU 8 (Hộp 6 bơm tiêm) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ