Vidmedol 4 - Thuốc điều trị rối loạn nội tiết 

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-20 12:02:46

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
Chưa cập nhật
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
1 hộp 3 vỉ, mỗi vỉ 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Vidmedol 4 là thuốc gì?

Thuốc Vidmedol 4 có tác dụng chính là chống viêm, ngăn ngừa dị ứng và điều chỉnh hệ miễn dịch mạnh mẽ.Thuốc Vidmedol 4 này được sản xuất tại Việt Nam bởi công ty dược phẩm Gia Nguyễn, đặt tại số 32 khu 19, Thị trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương. Được Bộ Y Tế kiểm định về chất lượng và an toàn của thuốc, sản phẩm này đã được cấp số đăng ký 893110284123 để lưu hành trên thị trường Việt Nam.

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: 893110284123

  • Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
  • Dạng bào chế: Viên nén 

  • Nhóm thuốc: Thuốc tân dược

Thành phần

  • Methylprednisolon 4mg

Công dụng Vidmedol 4

  • Rối loạn nội tiết: suy thượng thận nguyên và thứ phát, tăng sản thượng thận bẩm sinh.
  • Bệnh thấp khớp: viêm khớp dạng thấp, viêm khớp mạn tính vị thành niên, viêm cột sống dính khớp.
  • Bệnh tạo keo/viêm động mạch: lupus ban đỏ hệ thống, viêm cơ da toàn thân, sốt thấp có viêm cơ tim nặng, viêm động mạch tế bào khổng lồ/đau đa cơ do thấp khớp.
  • Bệnh da liễu: Pemphigus, viêm da bọng nước dạng Herpes, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, u sùi dạng nấm, vẩy nến/viêm da tiết bã nhờn thể nặng.
  • Tình trạng dị ứng nặng hoặc khó điều trị: viêm mũi dị ứng nặng theo mùa và mạn tính, phản ứng quá mẫn với thuốc, viêm da dị ứng tiếp xúc, hen phế quản.
  • Bệnh nhãn khoa: Viêm và dị ứng mạn/cấp tính nghiêm trọng ở mắt và các phần phụ của mắt.
  • Bệnh đường hô hấp: bệnh sarcoid, hội chứng Loeffler không thể điều trị bằng cách khác, nhiễm độc berylli, lao phổi tối cấp hay lan tỏa khi dùng đồng thời hóa trị liệu, viêm phổi hít.
  • Rối loạn huyết học: xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát, thiếu máu tan máu tự miễn.
  • Ung thư: bệnh leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt.
  • Bệnh tiêu hóa: Cơn nguy kịch viêm loét đại tràng, bệnh Crohn.
  • Lao màng não có tắc nghẽn khoang dưới nhện hoặc dọa tắc khi dùng đồng thời hóa trị liệu, bệnh giun xoắn liên quan đến cơ tim và thần kinh.
  • Cấy ghép tạng.
  • Hội chứng thận hư có cân bằng không kèm urê máu cao.

Liều dùng

  • Liều khởi đầu được nhà sản xuất khuyến cáo sử dụng là 4-48mg/ngày. Nên duy trì và điều chỉnh liều cho đến khi có sự đáp ứng thỏa mãn. Nếu điều trị trong thời gian dài nên xác định liều thấp nhất có thể đạt tác dụng cần có bằng cách giảm liều dần cho tới khi thấy các dấu hiệu hoặc triệu chứng bệnh tăng lên.
    • Liều khởi đầu hằng ngày với các bệnh là:
    • Viêm khớp dạng thấp: Nặng 16 mg/ ngày.
    • Viêm cơ da toàn thân: 48 mg/ ngày.
    • Lupus ban đỏ hệ thống:16 – 100 mg/ ngày.
    • Đối với trường hợp Thấp khớp cấp tính 48mg/ ngày cho đến khi ESR bình thường trong 1 tuần
    • Bệnh về mắt 16 – 40mg/ ngày
    • Bệnh về máu và bạch cầu 16 – 100mg/ ngày
    • U lympho ác tính 16 – 100mg/ ngày
    • Viêm loét đại tràng 16 – 60mg/ ngày
    • Bệnh Crohn tới 48 mg/ngày trong giai đoạn cấp tính
    • Cấy ghép tạng tới 3,6mg/kg/ngày
    • Bệnh sarcoid 32 – 48 mg trong liệu trình cách ngày
    • Đau đa cơ do thấp khớp 64mg/ ngày
    • Bệnh Pemphigus 80 – 360mg/ ngày.
    • Bệnh sarcoid:0,8mg/kg/ngày. Dùng liều duy trì thấp: 8mg/ngày. Đợt cấp của xơ cứng rải rác: Liều mỗi ngày là 160mg, dùng trong 1 tuần, sau đó giảm liều còn 64mg mỗi ngày, dùng trong 1 tháng.
  • Cách dùng:
    • Vì dạng bào chế của thuốc là viên nén nên cách tốt nhất khi sử dụng là dạng uống. Khi uống bệnh nhân nên uống thuốc với 1 cốc nước lọc đầy.

Không sử dụng thuốc Vidmedol 4 cho đối tượng nào?

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người bệnh đang dùng vaccin virus sống giảm động lực..
  • Nhiễm khuẩn nặng trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não, não tổn thương..
  • Tổn thương da do virus, nấm hay lao.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Vidmedol 4

  • Đảm bảo không tự dừng thuốc đột ngột sau thời gian dài sử dụng hoặc khi có stress bởi điều đó có thể gây suy tuyến thượng thận.
  • Sau khi dùng thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt, đau đầu nên với những người lái xe và vận hành máy móc nên cẩn thận việc sử dụng thuốc.
  • Thuốc tương tác thuốc với rượu, bia, thuốc lá và các chất kích thích khác. Nên khi sử dụng chúng ta cũng phải cân nhắc thuốc sử dụng một cách hợp lý nhất. Người bệnh nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và chế độ ăn uống khi sử dụng thuốc.
  • Đối với bệnh nhân cao tuổi thuốc có thể tác dụng mạnh mẽ hơn người bình thường nên khi dụng sản phẩm cho đối tượng này phải thật cẩn trọng.

Tác dụng phụ

  • Nhiễm trùng (bao gồm tăng tính nhạy cảm và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng với việc ngăn chặn các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng).
  • Rối loạn hệ thống bạch huyết và máu: tăng bạch cầu.
  • Bệnh nhân quá mẫn với thuốc (bao gồm phản ứng phản vệ và phản ứng phản vệ có hoặc không có trụy tuần hoàn, ngừng tim, co thắt phế quản)
  • Suy tuyến yên (bao gồm ức chế trục dưới đồi-tuyến yên-thượng thận), hội chứng cai steroid (bao gồm sốt, đau cơ, đau khớp, viêm mũi, viêm kết mạc, nốt ngứa da và sụt cân).
  • Tăng áp lực nội sọ với phù gai thị tăng áp nội sọ lành tính, co giật, mất trí nhớ, rối loạn nhận thức, chóng mặt, đau đầu.
  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giữ natri, giữ nước.
  • Viêm gan siêu vi, Tăng men gan.
  • Rối loạn da và mô dưới da.
  • Phù ngoại vi, bầm máu, teo da (da mỏng dễ vỡ), mụn.
  • Phù mạch, đốm xuất huyết, vân da, giãn tĩnh mạch xa, giảm sắc tố da hoặc tăng sắc tố da, rậm lông, phát ban, ban đỏ, ngứa, mày đay, tăng tiết mồ hôi.
  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Chậm phát triển (ở trẻ em), loãng xương, yếu cơ, u xương, gãy xương bệnh lý, suy nhược cơ bắp, bệnh cơ, bệnh khớp thần kinh, đau khớp, đau cơ.
  • Kinh nguyệt không đều, vô kinh.

Cách bảo quản

  • Để thuốc thuốc Vidmedol 4 nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn

  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Vidmedol 4 (Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ