Ribatagin 500 - Ribavirin 500mg Agimexpharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28833-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp/2 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Ribatagin 500 là thuốc gì?

  • Ribatagin 500 là thuốc, được sử dụng chủ yếu trong điều trị viêm gan C mạn tính, đặc biệt hiệu quả ở những bệnh nhân chưa từng điều trị hoặc đã tái phát sau khi dùng interferon. Chứa thành phần chính là Ribavirin - một loại thuốc kháng virus mạnh mẽ. Ribatagin 500 giúp ngăn chặn sự sao chép của virus, từ đó giảm thiểu các triệu chứng và cải thiện chức năng gan.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VD-28833-18.
  • Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên.
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
  • Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm.
  • Xuất xứ: Việt Nam.

Thành phần

  • Ribavirin: 500mg.

Chỉ định của Ribatagin 500

  • Điều trị bệnh viêm gan C mạn tính ở đối tượng có bệnh gan còn bù chưa điều trị với interferon hoặc bị tái phát sau điều trị interferon alpha-2b.
  • Phối hợp cùng interferon alpha-2b hoặc Peginterferon alpha-2b, sử dụng riêng ribavirin không có tác dụng. Phác đồ điều trị này có hiệu quả với cả các trường hợp viêm gan virus C có đồng nhiễm HIV.

Hướng dẫn sử dụng Ribatagin 500

Cách dùng:

  • Uống 2 lần mỗi ngày.
  • Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn, thuốc tăng hấp thu khi dùng cùng bữa ăn nhiều chất béo.

Liều dùng:

  • Phối hợp với ribavirin uống và interferon tiêm (3 đến 5 triệu Đơn vị quốc tế, tiêm 3 lần/lần) hoặc peginterferon tiêm liều 1,5 mcg/kg/lần.
  • Người lớn dưới 75kg: 500mg/lần x 2 lần/ngày.
  • Thời gian điều trị phụ thuộc vào kiểu gen của virus viêm gan C và tùy vào trước đó bệnh nhân đã điều trị bằng interferon chưa. Nhiễm virus viêm gan C loại kiểu gen 1,4: 48 tuần và loại 2,3 là 24 tuần, còn loại 5,6 chưa có kinh nghiệm.
  • Trường hợp đã điều trị với interferon bị tái phát: Điều trị phối hợp với ribavirin trong 24 tuần.

Không sử dụng Ribatagin 500 cho đối tượng nào?

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai và bạn tình nam của phụ nữ mang thai.
  • Phụ nữ đang cho con bú.
  • Tiền sử bệnh tim không ổn định, bệnh tim nặng, thiếu máu cơ tim, bệnh tim chưa được kiểm soát hay chưa ổn định trong vòng 6 tháng.
  • Bệnh thận nặng, bao gồm suy thận mạn hoặc có Độ thanh thải creatinin dưới 50ml/phút hoặc bệnh nhân lọc máu.
  • Viêm gan tự miễn, suy gan nặng, xơ gan nhiễm HCV và xơ gan mất bù đồng nhiễm HIV trước và trong quá trình điều trị.
  • Thiếu máu, bệnh hemoglobin.
  • Bệnh nhân rối loạn tâm thần.

Lưu ý khi sử dụng Ribatagin 500

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để hiểu rõ về liều lượng, cách dùng, tác dụng phụ và các cảnh báo liên quan.
  • Tuân thủ dùng đúng liều lượng và thời gian theo chỉ định của bác sĩ. Không tự ý tăng hoặc giảm liều.
  • Không sử dụng khi đã hết hạn, vì hiệu quả có thể giảm sút hoặc có thể gây hại.
  • Thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh để nâng cao hiệu quả điều trị và sức khỏe tổng thể.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp, ADR> 1/100
    • Toàn thân: Nhức đầu, mệt mỏi, run, sốt, triệu chứng giả cúm, nhược cơ, giảm cân, đau ngực, khó chịu, hôn mê, nóng bừng, khát.
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm hemoglobin, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, sưng hạch.
    • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy, đau bụng, nôn, khô miệng, táo bón, chướng bụng, chảy máu lợi, viêm loét miệng, viêm tụy, khó tiêu, khó nuốt, viêm lưỡi.
    • Rối loạn tuần hoàn: Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng hoặc hạ.
    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau cơ, đau khớp, đau cơ vân, đau lưng, đau xương, đau cổ, vọp bẻ.
    • Rối loạn thần kinh: Loạn cảm, cơn bốc hỏa, lú lẫn, chóng mặt, suy giảm trí nhớ, đãng trí, ngất, suy nhược, đau nửa đầu, tăng hoặc giảm cảm giác, run rẩy, cơn ác mộng, buồn ngủ.
    • Rối loạn tâm thần: Trầm cảm, dễ bị kích thích, mất ngủ, lo âu, giảm tập trung, dễ xúc cảm, thay đổi tâm trạng.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Rụng tóc, ngứa, da khô, nổi mẩn, nổi ban, tăng tiết mồ hôi, vẩy nến, chàm, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, đổ mồ hôi ban đêm.
    • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Viêm họng, viêm mũi, xoang, ho, khó thở, đau ngực, chảy máu cam, nghẹt mũi.
    • Rối loạn giác quan: Rối loạn vị giác.
    • Rối loạn nội tiết, sinh dục: Rối loạn kinh nguyệt, thiểu năng hoặc cường năng tuyến giáp, giảm ham muốn tình dục, liệt dương.
    • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế quản, nấm candida miệng, herpes simplex.
    • Rối loạn mắt: Tầm nhìn mờ, đau mắt, viêm mắt, bệnh khô mắt.
    • Rối loạn tai và mê cung: Chóng mặt, đau tai, ù tai.
    • Rối loạn nhịp tim: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, phù nề ngoại biên.
    • Rối loạn mạch máu: Đỏ bừng, hạ huyết áp.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiểu, nhiễm trùng da.
    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Sarcoidosis, viêm tuyến giáp.
    • Rối loạn nội tiết: Bệnh tiểu đường.
    • Rối loạn dinh dưỡng và trao đổi chất: Mất nước.
    • Rối loạn tâm thần: Trầm cảm, ý muốn tự sát, ảo giác, tức giận.
    • Rối loạn thần kinh: Bệnh lý thần kinh ngoại biên.
    • Rối loạn mắt: Xuất huyết võng mạc.
    • Rối loạn tai và mê cung: Mất thính lực.
    • Rối loạn mạch máu: Cao huyết áp.
    • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Khò khè.
    • Rối loạn tiêu hóa: Xuất huyết tiêu hoá, viêm môi, viêm nướu.
    • Rối loạn gan mật: Rối loạn chức năng gan.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm nội tâm mạc, viêm tai giữa.
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu tan huyết.
    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Phản ứng quá mẫn, lupus ban đỏ toàn thân, viêm khớp dạng thấp.
    • Rối loạn tâm thần: Tự sát, loạn thần kinh.
    • Rối loạn thần kinh: Hôn mê, co giật, liệt mặt.
    • Rối loạn mắt: Viêm màng tiếp hợp, bệnh thần kinh thị giác, rối loạn mạch máu võng mạc, bệnh võng mạc, loét giác mạc.
    • Rối loạn nhịp tim: Nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết, đau thắt ngực, loạn nhịp tim nhanh, rung tâm nhĩ, viêm màng ngoài tim.
    • Rối loạn mạch máu: Xuất huyết não, viêm mạch máu.
    • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Co thắt phế quản (ở người có tiền sử hen, bị hội chứng thông khí tắc nghẽn dùng thuốc dạng khí dung), viêm phổi kẽ tiến triển nặng, nghẽn mạch phổi.
    • Rối loạn tiêu hóa: Loét dạ dày, viêm tụy.
    • Rối loạn gan mật: Suy gan, viêm đường mật, gan nhiễm mỡ.
    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Viêm cơ kèm theo co giật.
  • Rất hiếm gặp, ADR < 1/10.000
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu bất sản.
    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát.
    • Rối loạn thần kinh: Thiếu máu não cục bộ.
    • Rối loạn mắt: Mất thị lực.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, phù mạch, hồng ban đa dạng.

Tương tác

  • Thuốc kháng acid chứa Magie, nhôm và simethicon: Giảm AUC của Ribavirin.
  • Interferon: Tăng nguy cơ giảm bạch cầu trung tính của interferon.
  • Chất ức chế phiên mã ngược nucleosid: Tăng nguy cơ rối loạn ty thể như suy gan và có thể tử vong.
  • Zidovudin: Làm trầm trọng tình trạng thiếu máu.

Lời khuyên an toàn

  • Phụ nữ có thai: Trước khi sử dụng, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để đảm bảo an toàn cho mẹ và thai nhi.
  • Bà mẹ đang cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để đánh giá về mức độ an toàn cho bạn và không gây hại cho trẻ. Không nên tự ý sử dụng.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của Ribatagin 500 đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh để ở nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt, như trong phòng tắm.
  • Để ở nơi an toàn, tránh xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự 

Nguồn: drugbank.vn/thuoc/Ribatagin-500&VD-28833-18

Để biết thêm về giá của Ribatagin 500 vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0971.899.466.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ