Puyol-100 - Điều trị lạc nội mạc tử cung

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-24 08:56:47

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-22323-15
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
viên nang cứng

Video

Puyol-100 là thuốc gì?

Thuốc Puyol-100 chứa thành phần hoạt chất Danazol được sử dụng để điều trị viêm nội mạc tử cung, tăng sản xuất hormone nữ, kích thích sự phát triển sớm của cơ thể, chu kỳ kinh nguyệt không đều, u vú lành tính, và bệnh tăng huyết áp do yếu tố di truyền. Hiện nay, thuốc Puyol-100 đã được Bộ Y Tế kiểm duyệt và cho phép phân phối rộng rãi trên toàn quốc.

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-22323-15

  • Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Dạng bào chế: Viên nang cứng

  • Nhóm thuốc: Thuốc tân dược

Thành phần

  • Danazol 100mg

Công dụng Puyol-100

  • Puyol-100 chứa dược chất Danazol được dùng để điều trị lạc nội mạc tử cung, đa kinh.
  • Thuốc làm giảm sự phóng thích nội tiết tố Gonadotropin, do đó làm giảm Estrogen ở buồng trứng, ngăn không cho trứng rụng và làm biến mất hoàn toàn chu kỳ kinh nguyệt.
  • Thuốc được dùng trong vài tháng nên sau khi dừng thuốc sẽ trở về bình thường.

Liều dùng

  • Liều dùng thuốc Puyol-100
    • Lạc nội mạc tử cung nhẹ: Liều 100-200mg/lần x 2 lần/ngày, thời gian điều trị liên tục trong 3 đến 6 tháng, hoặc có thể tối đa 9 tháng tùy từng trường hợp. Dùng thuốc cho đến khi hết chảy máu kinh.
    • Lạc nội mạc tử cung mức độ trung bình và nặng: Liều 400mg/ lần x 2 lần/ ngày, thời gian điều trị 3 đến 6 tháng, có thể tối đa 9 tháng tùy từng trường hợp. Có thể điều chỉnh liều tùy theo đáp ứng của bệnh nhân với thuốc.
    • Điều trị trước khi nạo nội mạc tử cung: Liều 50-200mg/lần x 2 lần/ngày. Dùng liên tục từ 3 đến 6 tháng.
    • Nam giới bị vú to: Liều dùng 200mg/lần/ngày, thời gian điều trị là 2 tháng. Nếu bệnh nhân không có đáp ứng thì dùng liều 400mg/lần chia 4 lần/ ngày. Thiếu niên nam và nam giới trưởng thành dùng liều 100mg/lần x 4 lần/ ngày, liều tối đa 800mg/ngày. Thời gian dùng thuốc là 6 tháng.
    • Điều trị rong kinh do rối loạn chức năng: Liều dùng 200mg/ngày. Sau 3 tháng điều trị thì kiểm tra 1 lần.
    • Bệnh phù mạch do di truyền: Liều dùng 200mg/lần x 2-3 lần/ ngày, tùy theo đáp ứng của bệnh nhân với thuốc. Khi đạt được liều điều trị phù hợp thì giảm dần liều đến 50 % hoặc thấp hơn trong vòng 1-3 tháng. Nếu có đợt cấp thì lại tăng lên 200mg/ngày. Trong quá trình điều trị cần theo dõi chặt chẽ bệnh nhân.
    • Không khuyến cáo dùng thuốc ở trẻ em và người cao tuổi.
  • Cách dùng thuốc Puyol-100 hiệu quả
    • Thuốc dùng theo đường uống. Uống thuốc với một cốc nước. Uống thuốc cách xa bữa ăn vì thức ăn làm ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc.

Không sử dụng thuốc Puyol-100 cho đối tượng nào?

  • Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Một thành viên của gia đình bạn bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Người có chức năng gan suy giảm.
  • Nhiễm trùng xương chậu.
  • Phù do tim hay thận.
  • Bị tăng huyết áp nặng.
  • Xuất huyết sinh dục bất thường không rõ nguyên nhân.
  • Người có tiền sử vàng da do dùng thuốc tránh thai.
  • Phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Puyol-100

  • Cần đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không sử dụng thuốc đã bị mốc, hư hỏng.
  • Nếu bệnh nhân có đang sử dụng thuốc nào trước khi dùng Puyol thì nên thông báo cho bác sĩ biết để tránh các tương tác thuốc có thể xảy ra.
  • Dùng thuốc đúng liều, đúng thời gian theo hướng dẫn của bác sĩ.
  • Sử dụng thuốc ở những người lái xe và vận hành máy móc: Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Nhưng ở một số người thuốc có thể gây chóng mặt, cảm giác xoay vòng vì vậy nếu bạn có những biểu hiện này không nên lái xe và vận hành máy móc.
  • Để thuốc tránh xa tầm với của trẻ em.

 

Tác dụng phụ

  • Nội tiết:
    • Tác dụng Androgen: Tăng cảm giác thèm ăn, tăng cân, tóc và da nhờn, xuất hiện mụn trứng cá, rậm lông, rụng tóc, thay đổi giọng nói bao gồm khàn giọng, đau họng, giọng nói trần.
    • Các tác dụng nội tiết khác: Thay đổi ngày chu kỳ kinh nguyệt hoặc vô kinh, rối loạn kinh nguyệt dạng đốm.
    • Tác dụng giảm hormon estrogen như: Hồi hộp, vã mồ hôi, nóng bừng, tâm trạng thay đổi thất thường, âm đạo khô, nóng rát, ngứa hay chảy máu, giảm kích thước vú.
    • Sự chảy máu và rụng trứng theo chu kỳ có thể trở về bình thường sau khi dừng thuốc 60 đến 90 ngày. Tuy nhiên cũng có một vài trường hợp các tác dụng phụ này không mất đi sau khi dừng thuốc, có cảnh báo vô kinh kéo dài.
    • Giảm nhẹ sự sinh tinh.
  • Trên huyết học:
    • Tăng số lượng tế bào tiểu cầu và hồng cầu.
    • Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu, ban xuất huyết ở lách.
    • Có thể xuất hiện bệnh tăng hồng cầu thứ phát hoặc đa hồng cầu.
    • Trên chuyển hóa và dinh dưỡng:
    • Trên bệnh nhân đái tháo đường có thể gây tăng đề kháng Insulin, trên bệnh nhân không bị đái tháo đường gây hạ đường huyết có triệu chứng do tăng glucagon huyết tương, giảm nhẹ dung nạp glucose.
    • Thay đổi chỉ số Lipoprotein, biểu hiện bằng giảm HDL-C, tăng LDL-C, giảm Apolipoprotein A1 và A2, hay gặp ở nữ khi điều trị bằng danazol. Ý nghĩa lâm sàng của các thay đổi này chưa được thiết lập.
    • Trong quá trình dùng thuốc có thể gây cảm ứng Aminolevulinic acid (ALA), giảm globulin gắn với tuyến giáp, T4, và tăng hấp thu T3 nhưng không có sự rối loạn hormon kích thích tuyến giáp hay chỉ số Thyroxin tự do.
    • Trên tâm thần: Thay đổi tâm trạng, lo lắng, chán nản, căng thẳng, thay đổi ham muốn tình dục.
  • Trên thần kinh:
    • Tăng áp lực nội sọ lành tính (giả u não) biểu hiện bằng đau đầu, buồn nôn và nôn, rối loạn trường nhìn; chóng mặt, hoa mắt, nhức đầu.
    • Thuốc có thể làm bệnh động kinh nặng thêm và khởi phát tình trạng này ở những người có nguy cơ.
    • Thuốc có thể gây đau nửa đầu.
    • Hội chứng Guillain-Barré.
    • Mắt: Rối loạn khúc xạ cần điều chỉnh, rối loạn thị lực như nhìn mờ, khó tập trung, khó khăn khi đeo kính áp tròng.
  • Tim:
    • Nhồi máu cơ tim, các biến cố tắc mạch, huyết khối mạch máu não, huyết khối động mạch.
    • Nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, đánh trống ngực.
  • Mạch máu:
    • Đỏ bừng, làm nặng hơn ở những người bị cao huyết áp.
    • Viêm phổi kẽ, đau kiểu màng phổi.
    • Tiêu hóa: Đau vùng thượng vị, buồn nôn.
  • Gan-mật:
    • Vàng da do gan, tổn thương tế bào gan, suy gan.
    • Tăng transminase huyết thanh, u tuyến tế bào gan lành tính và viêm tụy, vàng da ứ mật (hiếm gặp).
    • Đã có báo cáo ú máu gan và khối u ác tính khi dùng thuốc kéo dài.
  • Da và mô dưới da:
    • Hồng ban cố định nhiễm sắc.
    • Phát ban, có thể là ban dát sần, ban xuất huyết, mày đay, hay kèm phù mặt.
    • Phản ứng nhạy cảm với ánh sáng(rất hiếm gặp). Viêm da tróc vảy, thay đổi sắc tố da.
  • Cơ xương và mô liên kết:
    • Tăng Creatin phosphokinase.
    • Run cơ, rung cơ cục bộ, đau ở các chi, sưng và đau khớp.
    • Chuột rút hoặc co thắt cơ.
  • Thận-tiết niệu- sinh dục: Ở bệnh nhân bị phù mạch di truyền đã có báo cáo hiếm gặp tiểu ra máu.
  • Toàn thân: Mệt mỏi.
  • Cần thông báo ngay cho bác sĩ khi gặp những tác dụng không mong muốn trên để có hướng xử lý kịp thời.

Cách bảo quản

  • Để thuốc thuốc Puyol-100 nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Đạt Vi Phú

  • Xuất xứ: Việt Nam

Sản phẩm tương tự 

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Puyol-100 (Hộp 3 vỉ x 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ