Levofloxacin IMP 750mg/ 150ml

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-27 09:19:42

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893115055523
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 5 túi x 1 chai x 150ml; Hộp 10 túi x 1 chai x 150ml
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền

Video

Levofloxacin IMP 750mg/150ml là thuốc gì?

  • Levofloxacin IMP 750mg/150ml là thuốc được bào chế từ Levofloxacin dưới dạng Levofloxacin hemihydrat - là một loại thuốc kháng sinh được bác sĩ kê toa để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn. Levofloxacin IMP 750mg/150ml được khuyên dùng trong điều trị cho các trường hợp mắc các bệnh như viêm xoang cấp, viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn da rất hiệu quả.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: 893115055523
  • Quy cách đóng gói: Hộp 5 túi x 1 chai x 150ml; Hộp 10 túi x 1 chai x 150ml
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
  • Nhóm thuốc: 
  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm
  • Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần

  • Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg

Cơ chế tác dụng của Levofloxacin IMP 750mg/150ml

  • Levofloxacin hoạt động chủ yếu thông qua việc ức chế hoạt động của hai enzyme quan trọng trong quá trình sao chép, phiên mã, sửa chữa và tái tổ hợp DNA của vi khuẩn (cụ thể là DNA gyrase và topoisomerase IV). Hoạt chất Levofloxacin tạo ra sự gián đoạn trong quá trình sao chép DNA, từ đó làm giảm khả năng sinh sản của vi khuẩn.

Chỉ định của thuốc Levofloxacin IMP 750mg/150ml

  • Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin, như:
    • Viêm xoang cấp.
    • Đợt cấp viêm phế quản mạn.
    • Viêm phổi cộng đồng.
    • Viêm tuyến tiền liệt.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không.
    • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
    • Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng

  • Liều dùng của levofloxacin áp dụng cho cả đường uống và đường tĩnh mạch:
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp
    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500 mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.
    • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500 mg, 1 -2 lần/ngày trong 7-14 ngày
    • Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500 mg, 1 lần/ngày trong 10-14 ngày
  • Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da
    • Có biến chứng: 750 mg, 1 lần/ngày trong 7-14 ngày
    • Không có biến chứng: 500 mg, 1 lần/ngày trong 7-10ngày               
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
    • Có biến chứng: 250 mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
    • Không có biến chứng: 250 mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
    • Viêm thận-bể thận cấp: 250 mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
  • Bệnh than:
    • Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuẩn than: ngày uống  1 lần, 500 mg, dùng trong 8 tuần.
    • Điều trị bệnh than: truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, liều 500 mg, 1 lần/ngày, trong 8 tuần.
  • Viêm tuyến tiền liệt: 500 mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vài ngày có thể chuyển sang uống.

Cách dùng:

  • Dùng đường uống

Không sử dụng thuốc Levofloxacin IMP 750mg/150ml cho đối tượng nào?

  • Người có tiền sử quá mẫn với levofloxacin, với các quinolon khác, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Động kinh, thiếu hụt G6PD, tiền sử bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon. Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi.

Lưu ý khi sử dụng

  • Viêm gân đặc biệt là gân gót chân (Achile), có thể dẫn tới đứt gân. Biến chứng này có thể xuất hiện ở 48 giờ đầu tiên, sau khi bắt đầu dùng thuốc và có thể bị cả hai bên. Viêm gân xảy ra ra chủ yếu ở các đối tượng có nguy cơ: người trên 65 tuổi, đang dùng corticoid (kể cả đường phun hít). Hai yếu tố này làm tăng nguy cơ viêm gân. Để phòng, cần điều chỉnh liều lượng thuốc hàng ngày ở người bệnh lớn tuổi theo mức lọc cầu thận.
  • Ảnh hưởng trên hệ cơ xương: levofloxacin, cũng như phần lớn các quinolon khác, có thể gây thoái hoá sụn ở khớp chịu trọng lực trên nhiều loài động vật non, do đó không nên sử dụng levofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuổi.
  • Nhược cơ: Cần thận trọng ở người bệnh bị bệnh nhược cơ vì các biểu hiện có thể nặng lên.
  • Tác dụng trên thần kinh trung ương: đã có các thông báo về phản ứng bất lợi như rối loạn tâm thần, tăng áp lực nội sọ, kích thích thần kinh trung ương dẫn đến co giật, run rẩy, bồn chồn, đau đầu, mất ngủ, trầm cảm, lú lẫn, ảo giác, ác mộng, có ý định hoặc hành động tự sát (hiếm gặp) khi sử dụng các kháng sinh nhóm quinolon, thậm chí ngay khi sử dụng ở liều đầu tiên. Nếu xảy ra những phản ứng bất lợi này khi trong khi sử dụng levofloxacin, cần dừng thuốc và có các biện pháp xử trí triệu chứng thích hợp. Cần thận trọng khi sử dụng cho người bệnh có các bệnh lý trên thần kinh trung ương như động kinh, xơ cứng mạch não…vì có thể tăng nguy cơ co giật.
  • Phản ứng mẫn cảm: phản ứng mẫn cảm với nhiều biểu hiện lâm sàng khác nhau, thậm chí sốc phản vệ khi sử dụng các quinolon, bao gồm cả levofloxacin đã được thông báo. Cần ngừng thuốc ngay khi có các dấu hiệu đầu tiên của phản ứng mẫn cảm và áp dụng các biện pháp xử trí thích hợp.
  • Viêm đại tràng màng giả do Clostridium difficile: phản ứng bất lợi này đã được thông báo với nhiều loại kháng sinh trong đó có levofloxacin, có thể xảy ra ở tất cả các mức độ từ nhẹ đến đe doạ tính mạng. Cần lưu ý chẩn đoán chính xác các trường hợp ỉa chảy xảy ra trong thời gian người bệnh đang sử dụng kháng sinh để có biện pháp xử trí thích hợp.
  • Mẫn cảm với ánh sáng mức độ từ trung bình đến nặng đã được thông báo với nhiều kháng sinh nhóm fluoroquinolon, trong đó có levofloxacin (mặc dù đến nay, tỷ lệ gặp phản ứng bất lợi này khi sử dụng levofloxacin rất thấp <0,1%). Người bệnh cần tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng trong thời gian điều trị và 48 giờ sau khi điều trị.
  • Tác dụng trên chuyển hoá: cũng như các quinolon khác, levofloxacin có thể gây ra rối loạn chuyển hoá đường, bao gồm tăng và hạ đường huyết thường xảy ra ở các người bệnh đái tháo đường đang sử dụng levofloxacin đồng thời với một thuốc uống hạ đường huyết hoặc với insulin; do đó cần giám sát đường huyết trên người bệnh này. Nếu xảy ra hạ đường huyết, cần ngừng levofloxacin và tiến hành các biện pháp xử trí thích hợp.
  • Kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ: sử dụng các quinolon có thể gây kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ ở một số người bệnh và một số hiếm ca loạn nhịp, do đó cần tránh sử dụng trên các người bệnh sẵn có khoảng QT kéo dài, người bệnh hạ kali máu, người bệnh đang sử dụng các thuốc chống loạn nhịp nhóm IA (quinidin, procainamid…) hoặc nhóm III (amiodaron, sotalol…); thận trọng khi sử dụng levofloxacin cho các người bệnh đang trong các tình trạng tiền loạn nhịp như nhịp chậm và thiếu máu cơ tim cấp.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: ADR > 1/100
    • Tiêu hoá: Buồn nôn, ỉa chảy.
    • Gan: Tăng enzym gan.
    • Thần kinh: Mất ngủ, đau đầu.
    • Da: Kích ứng nơi tiêm
  • Ít gặp 1/100 > ADR > 1/1000
    • Thần kinh: Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng
    • Tiêu hoá: Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón.
    • Gan: Tăng bilirubin huyết.  
    • Tiết niệu, sinh dục: Viêm âm đạo, nhiễm nấm candida sinh dục.
    • Da: Ngứa, phát ban
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Tim mạch: Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp
    • Tiêu hoá: Viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi
    • Cơ xương-khớp: Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tuỷ xương, viêm gân Achille.
    • Thần kinh: Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần
    • Dị ứng: Phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyelle.

Cách bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ15 – 30 oC, trong lọ kín, tránh ánh sáng.
  • Dung dịch, sau khi pha loãng trong dịch tương hợp, ổn định trong vòng 72 giờ ở nhiệt độ dưới 25oC và trong vòng 14 ngày ở nhiệt độ 5oC. Dung dịch pha loãng này có thể ổn định tới 6 tháng nếu bảo quản ở nhiệt độ –20oC; khi đưa ra khỏi tủ lạnh sâu, để tan đông ở nhiệt độ phòng, không tan đông bằng lò vi sóng hoặc ngâm trong nước nóng. Không để đông lạnh lại sau khi đã tan đông. Các lọ thuốc không chứa chất bảo quản nên chỉ dùng một lần, phần còn thừa phải loại bỏ.

Sản phẩm tương tự

  •  

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Levofloxacin IMP 750mg/150ml (Hộp 5 túi x 1 chai x 150ml; Hộp 10 túi x 1 chai x 150ml) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ