Kanausin

150,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-17 16:42:23

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18969-13
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 02 vỉ x 20 viên nén
Hạn dùng:
Hộp 02 vỉ x 20 viên, Viên nén
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Kanausin là thuốc gì?

  • Kanausin là thuốc với công dụng được biết đến dùng để dự phòng nôn và buồn nôn dành cho người lớn và cả trẻ em do Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa sản xuất. Thuốc Kanausin có liều dùng khuyến cáo là 1 viên mỗi lần và mỗi ngày 3 lần để đạt được hiệu quả tối đa của thuốc.

Thành phần

  • Metoclopramid hydroclorid 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng của Kanausin

Công dụng: 

  • Người lớn
    • Dự phòng nôn và buồn nôn xuất hiện muộn do hóa trị.
    • Dự phòng nôn và buồn nôn do xạ trị.
    • Điều trị chứng nôn và buồn nôn, bao gồm cả nôn và buồn nôn do đau nửa đầu cấp tính.
  • Trẻ em từ 1 - 18 tuổi
    • Là thuốc lựa chọn hàng hai (second - line) để dự phòng nôn và buồn nôn xuất hiện muộn do hóa trị.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Kanausin cho những đối tượng nào?

  • Quá mẫn cảm với metoclopramide hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Chảy máu tiêu hóa, tắc nghẽn cơ học, hoặc thủng ống tiêu hóa do thuốc làm tăng nhu động ruột và có thể khiến tình trạng bệnh nặng nề hơn.

  • U tủy thượng thận hoặc nghi ngờ u thủy thượng thận do nguy cơ gây các cơn tăng huyết áp kịch phát.

  • Có tiền sử rối loạn vận động do metoclopramide hoặc do thuốc an thần.

  • Động kinh (với mật độ và cường độ cơn động kinh tăng dần).

  • Parkinson.

  • Dùng phối hợp với levodopa hoặc các thuốc chủ vận dopamine.

  • Có tiền sử methemoglobin huyết do metoclopramide; hoặc thiếu men NADH cytochorome b5 reductase.

  • Trẻ dưới 1 tuổi do nguy cơ xảy ra rối loạn ngoại tháp tăng trên đối tượng này.

Hướng dẫn sử dụng

  • Cách dùng

    • Dùng đường uống.

  • Liều dùng

    • Người lớn

      • Liều khuyên dùng là 10 mg (1 viên)/lần, tối đa 3 lần/ngày.

      • Liều tối đa khuyến cáo: 30 mg/ngày hoặc 0,5 mg/kg/ngày.

      • Thời gian điều trị tối đa: 5 ngày.

    • Trẻ em từ 1 - 18 tuổi

      • Dự phòng nôn và buồn nôn xuất hiện muộn do hóa trị. Liều khuyên dùng là 0.1 - 0.15 mg/kg/lần, tối đa 3 lần/ngày.

      • Liều tối đa khuyến cáo: 30 mg/ngày hoặc 0,5 mg/kg/ngày.

      • Thời gian điều trị tối đa: 5 ngày.

    • Người cao tuổi

      • Nên cân nhắc giảm liều 1 lần dùng thuốc dựa trên chức năng gan - thận và thể tạng.

    • Suy thận

      • Suy thận giai đoạn cuối (độ thanh thải creatinine ≤ 15 ml/phút) nên giảm 75% liều hằng ngày.

      • Suy thận nặng hoặc trung bình (độ thanh thải creatinine 15 - 60ml/phút) nên giảm liều dùng xuống 50%.

    • Suy gan

      • Suy gan nặng nên giảm liều dùng xuống 50%.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Kanausin

  • Rối loạn thần kinh

    • Có thể xảy ra các triệu chứng rối loạn ngoại tháp, thường gặp trên trẻ em và người trẻ tuổi và/hoặc khi sử dụng liều cao. Những phản ứng này thường xảy ra trong giai đoạn đầu dùng thuốc, có trường hợp xảy ra sau khi dùng một liều duy nhất. Nên ngừng thuốc ngay khi có biểu hiện rối loạn ngoại tháp.

    • Trong đa số các trường hợp, những triệu chứng này mất hoàn toàn sau khi ngừng thuốc. Tuy nhiên, một số trường hợp cần dùng thuốc điều trị triệu chứng (benzodiazepin trên trẻ em và/hoặc các thuốc kháng cholinergic điều trị parkinson trên người lớn). Khoảng cách đưa liều ít nhất là 6 giờ, kể cả trong trường hợp nôn hoặc không dùng hết một liều thuốc để tránh nguy cơ quá liều.

    • Điều trị kéo dài bằng metoclopramid có thể gây rối loạn vận động muộn, nhiều trường hợp không phục hồi, đặc biệt trên người cao tuổi. Do đó, không nên kéo dài thời gian điều trị quá 3 tháng. Cần ngừng dùng thuốc ngay khi có các biểu hiện rối loạn vận động muộn trên lâm sàng. Hội chứng an thần kinh ác tính đã được báo cáo với metoclopramid dùng đơn độc cũng như phối hợp với các thuốc an thần khác. Bệnh nhân cần ngừng thuốc và có biện pháp điều trị thích hợp ngay khi xảy ra.

  • Methemoglobin huyết

    • Một số trường hợp methemoglobin huyết có thể liên quan với thiếu NADH cytochrome b5 reductase đã được báo cáo.

  • Rối loạn tim mạch

    • Một số trường hợp gặp phản ứng bất lợi nghiêm trọng trên tim mạch đã được báo cáo bao gồm trụy tuần hoàn, nhịp tim chậm nghiêm trọng, ngừng tim và kéo dài khoảng QT sau khi tiêm methemoglobin, đặc biệt tiêm tĩnh mạch.

  • Suy thận hoặc suy gan

    • Khuyến cáo giảm liều trên những bệnh nhân suy thận hoặc suy gan nghiêm trọng.

Tác dụng phụ

  • Khi sử dụng thuốc Kanausin bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

  • Rối loạn tạo máu và hệ bạch huyết

    • Không rõ: Methemoglobin huyết, có thể do thiếu NADH cytochrome 65 reductase, đặc biệt trên trẻ sơ sinh. Sulfhemoglobin huyết, chủ yếu do dùng đồng thời với các thuốc giải phóng lưu huỳnh liều cao.

  • Rối loạn tim mạch

    • Ít gặp: Nhịp tim chậm.

    • Không rõ: Ngừng tim, xảy ra trong thời gian ngắn sau khi dùng đường tiêm, có thể xảy ra sau khi bị chậm nhịp tim, block nhĩ thất, ngừng xoang, đặc biệt với các chế phẩm đường tĩnh mạch; kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ; xoắn đỉnh.

  • Rối loạn nội tiết

    • Ít gặp: Mất kinh, tăng prolactin huyết.

    • Hiếm gặp: Tiết nhiều sữa.

    • Không rõ: Vú to ở nam.

  • Rối loạn hệ tiêu hóa

    • Thường gặp: Tiêu chảy.

  • Rối loạn toàn thân và phản ứng tại nơi tiêm

    • Thường gặp: Suy nhược.

  • Rối loạn hệ miễn dịch

    • Ít gặp: Tăng mẫn cảm.

    • Không rõ: Phản ứng phản vệ (bao gồm sốc phản vệ, đặc biệt với các chế phẩm dùng đường tĩnh mạch).

  • Rối loạn hệ thần kinh

    • Rất thường gặp: Buồn ngủ, lơ mơ.

    • Thường gặp: Rối loạn ngoại tháp (đặc biệt ở trẻ em và người trẻ và/hoặc khi dùng quá liều, kể cả sau khi dùng một liều duy nhất), hội chứng parkinson và chứng đứng ngồi không yên.

    • Ít gặp: Loạn trương lực cơ, rối loạn vận động, giảm khả năng nhận thức.

    • Hiếm gặp: Co giật, đặc biệt trên bệnh nhân động kinh.

    • Không rõ: Rối loạn vận động muộn có thể không hồi phục, trong hoặc sau khi điều trị kéo dài, đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi, hội chứng an thần kinh ác tính.

  • Rối loạn tâm thần

    • Thường gặp: Trầm cảm.

    • Ít gặp: Ảo giác.

    • Hiếm gặp: Lú lẫn.

  • Rối loạn mạch máu

    • Thường gặp: Tụt huyết áp, đặc biệt khi dùng đường tĩnh mạch.

    • Không rõ: Sốc, ngất sau khi tiêm, cơn tăng huyết áp cấp tính ở bệnh nhân có u tủy thượng thận.

  • Rối loạn nội tiết trong quá trình điều trị kéo dài bằng metoclopramid có liên quan đến tăng prolactin huyết (mất kinh, tiết nhiều sữa, vú to ở nam).

Tương tác thuốc

  • Hiện nay chưa có bất kì nghiên cứu hay thử nghiệm lâm sàng nào về tương tác của Usaralphar 84000 UI vì vậy khồng sử dụng đồng thời cùng với thuốc khác nếu không có sự cho phép của bác sĩ tư vấn vì sự tương kỵ có thể xảy ra gây tăng hoặc giảm chuyển hóa, hấp thu, thải trừ và sinh khả dụng của thuốc, có thể gây bất lợi cho sức khỏe người dùng

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Kanausin luôn được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.

  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Số đăng ký

  • 893110365323

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

  • Xuất xứ: Việt Nam

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Kanausin vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ