Imedoxim 200

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-25 12:17:48

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27892-17
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
viên nang cứng

Video

Imedoxim 200 là thuốc gì?

  • Imedoxim 200 là thuốc thuộc nhóm kháng sinh với công dụng điều trị các trường hợp nhiễm trùng như viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm hầu họng, viêm amidan. Chống chỉ định sử dụng thuốc Imedoxim 200 cho người có tiền sử dị ứng với Cefpodoxim và bất kỳ thành phần tá dược nào có trong thuốc.

Thành phần

  • Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng

Công dụng của Imedoxim 200

Công dụng: 

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ở mức độ từ nhẹ đến trung bình: viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm hầu họng, viêm amidan

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới ở mức độ từ nhẹ đến trung bình: viêm phổi cấp tính, giai đoạn cấp của viêm phổi mạn tính, viêm phế quản, viêm phổi mắc tại cộng đồng.

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở mức độ từ nhẹ đến trung bình, chưa xuất hiện biến chứng: viêm bàng quang.

  • Nhiễm trùng da và các tổ chức da nhẹ- trung bình

  • Người mắc bệnh lậu cầu cấp, chưa xuất hiện biến chứng.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Imedoxim 200 cho những đối tượng nào?

  • Chống chỉ định sử dụng thuốc Imedoxim 200 cho người có tiền sử dị ứng với Cefpodoxim và bất kỳ thành phần tá dược nào có trong thuốc.

  • Người rối loạn chuyển hóa porphyrin

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng

    • Liều dùng cho người lớn và trẻ > 13 tuổi

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới ở mức độ từ nhẹ đến trung bình: 200 mg/lần/12 giờ x 10-14 ngày

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ở mức độ từ nhẹ đến trung bình: 100 mg/lần/12 giờ x 5-10 ngày

      • Nhiễn trùng da và các tổ chức da nhẹ- trung bình, chưa có biến chứng: 400 mg/lần/12 giờ x 7-14 ngày

      • Người mắc bệnh lậu cầu cấp, chưa xuất hiện biến chứng : Dùng 1 liều duy nhất 200mg

    • Liều dùng cho trẻ em:

      • Viêm tai giữa cấp tính trẻ 5 tháng-12 tuổi: 5 mg/kg (tối đa 200mg) mỗi 12 giờ hoặc 10 mg/kg (tối đa 400mg) mỗi ngày, trong 10 ngày.

      • Viêm phế quản, viêm amidan trẻ trẻ 5 tháng-12 tuổi: 5 mg/kg (tối đa 100mg) mỗi 12 giờ, trong 5-10 ngày

    • Nhiễm khuẩn khác:

      • < 15 ngày tuổi: không khuyến cáo sử dụng

      • 15 ngày- 6 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày, chia 2 lần

      • 6 tháng-2 năm: 40 mg/lần, ngày 2 lần

      • 3-8 tuổi: 80 mg/lần, ngày 2 lần

      • > 9 tuổi: 100 mg/lần, ngày 2 lần

    • Liều dùng cho bệnh nhân suy thận:

      • Độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút, không thẩm tách máu: liều thường dùng, 1 lần/24 giờ

      • Độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút, thẩm tách máu: liều thường dùng, 3 lần/tuần

  • Cách dùng

    • Thuốc Imedoxim 200 dạng viên nang, sử dụng đường uống.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Imedoxim 200

  • ĐIều tra kỹ về tiền sử dị ứng cephalosporin, penicilin, thuốc khác trước khi điều trị với Imedoxim 200.

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người mẫn cảm với penicilin.

  • Cân nhắc dùng thuốc cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận.

  • Sử dụng thuốc liều cao trong thời gian dài có thể làm tăng nguy cơ bội nhiễm của các vi sinh vật khác.

  • Ngưng sử dụng viên nang cứng Imedoxim 200 khi thuốc đã hết hạn sử dụng, hoặc viên nang có tình trạng đổi màu, mốc, chảy nước.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, đau đầu, phát ban, dị ứng, mề đay, ngứa

  • Ít gặp: phát ban, sốt, đau khớp, ban đỏ ngoài da, rối loạn enzym gan, viêm gan

  • Hiếm gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu, viêm thận kẽ có hồi phục, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực, hoa mắt, chóng mặt.

Tương tác thuốc

  • Chất chống acid: Làm giảm sự hấp thu của Imedoxim 200, tránh sử dụng đồng thời

  • Probenecid: Làm giảm sự đào thải của Imedoxim 200 qua thận

  • Chất acid uric niệu: Tăng hiệu quả của cefpodpxim

  • Vaccin thương hàn sống: Cefpodoxim làm giảm hiệu lực của vaccin thương hàn sống

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Imedoxim 200 luôn được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.

  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Số đăng ký

  • VD-27892-17

Nhà sản xuất

  • Tên: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

  • Xuất xứ: Việt Nam

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Imedoxim 200 vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ