Ciprobid - Thuốc điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn 

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-20 09:31:09

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20938-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Romania
Đóng gói:
Hộp 1 túi 10 nhôm x 1 túi truyền PVC x 200ml
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch truyền tĩnh mạch

Video

Ciprobid là thuốc gì?

Ciprobid là loại thuốc được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn ở phế quản, viêm thận, bệnh than qua đường hô hấp, viêm tai giữa mủ, viêm tinh hoàn do lậu cầu và nhiễm khuẩn trong bụng. Ciprobid được sản xuất dưới dạng dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, đóng gói trong hộp 1 túi 10 nhôm x 1 túi truyền PVC x 200ml.  Số đăng ký lưu hành của Ciprobid là VN-20938-18.

Thành phần

  • Ciprofloxacin 400mg/200ml

Dạng bào chế

  • Dung dịch truyền tĩnh mạch

Công dụng của Ciprobid

  • Người lớn:
    • Nhiễm khuẩn đường sinh dục.
    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, ổ bụng.
    • Nhiễm trùng da, mô mềm.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
    • Viêm tai giữa có mũ mạn tính.
    • Viêm tai ngoài ác tính.
    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn.
    • Dự phòng và điều trị bệnh than sau phơi nhiễm.
  • Trẻ em:
    • Bệnh than qua đường hô hấp.
    • Viêm bể thận, nhiễm trùng đường tiết niệu biến chứng.
    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn.
    • Có thể điều trị các nhiễm khuẩn nặng khác ở trẻ nếu cần thiết. Trong điều trị xơ gan và/hoặc bị nhiễm khuẩn nặng cần được chỉ định bởi các bác sĩ có chuyên môn.    

Không dùng Ciprobid cho những đối tượng nào?

  • Quá mẫn với ciprofloxacin, kháng sinh nhóm fluorquinolon hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không nên dùng cho phụ nữ mang thai, bà mẹ cho con bú trừ trường hợp bắt buộc.
  • Không dùng kết hợp ciprofloxacin và tizanidin cùng lúc.

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng
    • Người lớn:
      • Nhiễm khuẩn đường sinh dục: 400mg/lần và 2 lần/ngày.
      • Tiêu chảy: 400mg/lần và 2 lần/ngày.
      • Sốt thương hàn: 500mg/lần và 2 lần/ngày.
      • Nhiễm khuẩn ổ bụng: 500-750mg/lần và 2 lần/ngày.
      • Nhiễm khuẩn da, mô mềm/ Nhiễm khuẩn xương khớp/ Điều trị giảm bạch cầu trung tính/ Bệnh than/ Nhiễm khuẩn đường hấp dưới và trên/ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 400mg/lần và 2-3 lần/ngày.
    • Trẻ em:
      • Viên bể thận, nhiễm khuẩn đường tiết niệu biến chứng: 6-10mg/kg, ngày 3 lần.
      • Bệnh than: 10-15mg/kg, ngày 2 lần.
      • Nhiễm khuẩn nặng khác: 10mg/kg, ngày 3 lần.
      • Xơ nang: 10mg/kg, ngày 3 lần.
  • Cách dùng:
    • Kiểm tra dung dịch trước khi truyền, không được vẩn đục.
    • Tiêm truyền với tốc độ chậm để giảm đau và hạn chế nguy cơ kích ứng mạnh.
    • Người lớn dùng liều 400mg thời gian truyền là 60 phút, còn liều 200mg thời gian truyền là 30 phút.
    • Trẻ em nên truyền trong thời gian 60 phút.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Ciprobid

  • Ciprofloxacin không được khuyến cáo dùng để điều trị nhiễm liên cầu khuẩn.
  • Dùng thuốc đơn trị liệu không hiệu quả trong nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí hoặc vi khuẩn Gram dương.
  • Chỉ nên dùng thuốc để điều trị viêm cổ tử cung hay viêm niệu đạo do lậu.
  • Khi xảy ra các phản ứng quá mẫn cần ngưng dùng thuốc ngay lập tức và đến gặp bác sĩ.
  • Sau quá trình điều trị có thể phân lập được các chủng vi khuẩn đề kháng.
  • Không khuyến cáo sử dụng methotrexat và ciprofloxacin cùng lúc.
  • Các phản ứng tại chỗ tiêm thường xuất hiện dưới 30 phút.
  • Chỉ được phép tiêm truyền tại các cơ sở y tế được cấp phép và được thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp:
    • Tiêu hoá: ỉa chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn
    • Chuyển hoá: tăng transamine
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: sốt, nhức đầu
    • Máu: giảm bạch cầu lympho, tăng bạch cầu ưa eosin, thiếu máu, giảm tiểu cầu
    • Tim, mạch: nhịp tim nhanh
    • Thần kinh trung ương: kích động
    • Rối loạn tiêu hoá
    • Da: nổi ngứa, ban da, viêm tĩnh mạch nông
    • Chuyển hoá: tăng bilirubin, creatinin
    • Cơ xương: đau xương khớp
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: phản ứng phản vệ
    • Máu: tăng bạch cầu, tăng tiểu cầu
    • Thần kinh trung ương: lú lẫn, co giật, mất ngủ, hoang tưởng
    • Tiêu hoá: gây viêm đại tràng màng giả
    • Da: viêm mạch, hội chứng da-niêm mạc, ban đỏ da
    • Gan: hoại tử tế bào gan, vàng da ứ mật, viêm gan
    • Cơ: viêm cơ, viêm gân
    • Tiết niệu-sinh dục: đái ra máu, viêm thận kẽ, suy thận cấp
    • Khác: phù thanh quản, phù phổi, co thắt phế quản, khó thở

Tương tác thuốc

  • Theophylline. Probenecid.

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Ciprobid luôn được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.

  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Số đăng ký

  • VN-20938-18

Nhà sản xuất

  • Tên: S.C. Infomed Fluids S.R.L

  • Xuất xứ: Romania

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Ciprobid vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ