Cefpovera 200 Cap - Cefpodoxim 200mg Trust Farma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32252-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang cứng

Video

Cefpovera 200 Cap là thuốc gì?

  • Cefpovera 200 Cap là một loại kháng sinh, thường được sử dụng để điều trị các bệnh lý nhiễm khuẩn. Thành phần chứa Cefpodoxim, nó hoạt động bằng cách ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, giúp cơ thể bạn chống lại nhiễm trùng hiệu quả hơn. Cefpovera 200 Cap thường được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm phổi, bệnh lậu,... và một số nhiễm khuẩn khác.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VD-32252-19.
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
  • Dạng bào chế: Viên nang cứng.
  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế.
  • Xuất xứ: Việt Nam.

Thành phần

  • Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil): 200mg.

Chỉ định của Cefpovera 200 Cap

  • Điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase) và để điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do pneumoniae nhạy cảm và do H. influenzae; hoặc do Moraxella (trước kia gọi là Branhamella) catarrhalis, không sinh ra beta-lactamase.
  • Điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (thí dụ viêm họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm, cefpodoxim không phải là thuốc được chọn ưu tiên, mà là thuốc thay thế cho amoxicilin hay amoxicilin và kali clavulanat khi không hiệu quả hoặc không dùng được.
  • Điều trị viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp do các chủng nhạy cảm pneumoniae, H. influenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase) hoặc M. catarrhalis.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang) do các chủng nhạy cảm coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophyticus.
  • Bệnh lậu không biến chứng và lan tỏa do chủng gonorrhoea sinh hoặc không sinh penicilinase.
  • Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da do Staphylococcus aureus có tạo ra hay không tạo ra penicilinase và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.

Hướng dẫn sử dụng Cefpovera 200 Cap

Cách dùng:

  • Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:
    • Đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp cộng đồng nhẹ đến vừa: Liều thường dùng là 200mg mỗi 12 giờ, trong 10 hoặc 14 ngày.
    • Viêm họng, viêm amidan nhẹ đến vừa, nhiễm khuẩn đường tiết niệu nhẹ đến vừa chưa biến chứng: 100mg mỗi 12 giờ, trong 5 đến 10 ngày.
    • Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da nhẹ và vừa chưa biến chứng: Liều thường dùng là 400mg mỗi 12 giờ, trong 7 đến 14 ngày.
    • Bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và các bệnh lậu hậu môn – trực tràng và nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ: Dùng 1 liều duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo uống doxycyclin để phòng nhiễm Chlamydia.
  • Trẻ em:
    • Viêm tai giữa cấp ở trẻ từ 5 tháng đến 12 tuổi: 5mg/kg (tối đa 200mg) mỗi 12 giờ, hoặc 10mg/kg (tối đa 400mg) x 1 lần/ngày, trong 10 ngày.
    • Viêm phế quản/viêm amidan nhẹ và vừa ở trẻ em 5 tháng đến 12 tuổi: 5mg/kg (tối đa 100mg) mỗi 12 giờ, trong 5 đến 10 ngày.
    • Các bệnh nhiễm khuẩn khác:
      • Trẻ dưới 15 ngày tuổi: Không nên dùng
      • Trẻ từ 15 ngày đến 6 tháng: 8mg/kg/ngày, chia 2 lần/ngày
      • Trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi: 40mg/lần x 2 lần/ngày
      • Trẻ từ 3 đến 8 tuổi: 80mg/lần x 2 lần/ngày
      • Trẻ trên 9 tuổi: 100mg/lần x 2 lần/ngày.
  • Bệnh nhân suy thận: Giảm liều theo mức độ suy thận.
  • Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 30ml/phút, không thẩm tách máu: Liều thường dùng, uống 24 giờ/lần.
  • Bệnh nhân đang thẩm tách máu: Liều thường dùng, 3 lần/tuần.

Không sử dụng Cefpovera 200 Cap cho đối tượng nào?

  • Bệnh nhân dị ứng với các cephalosporin.
  • Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Lưu ý khi sử dụng Cefpovera 200 Cap

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để hiểu rõ về liều lượng, cách dùng, tác dụng phụ và các cảnh báo liên quan.
  • Tuân thủ dùng đúng liều lượng và thời gian theo chỉ định của bác sĩ. Không tự ý tăng hoặc giảm liều.
  • Không sử dụng khi đã hết hạn, vì hiệu quả có thể giảm sút hoặc có thể gây hại.
  • Thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh để nâng cao hiệu quả điều trị và sức khỏe tổng thể.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
    • Chung: Đau đầu.
    • Da: Phát ban, nổi mày đay, ngứa.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Phản ứng dị ứng: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và đau khớp và phản ứng phản vệ.
    • Da: Ban đỏ đa dạng.
    • Gan: Rối loạn enzyme gan, viêm gan và vàng da ứ mật tạm thời.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.
    • Thận: Viêm thận kẽ có hồi phục.
    • Thần kinh trung ương: Tăng hoạt động, kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và chóng mặt hoa mắt.

Tương tác

  • Các thuốc đối vận thụ thể Histamin H2 và thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của cefpodoxim.
  • Probenecid làm giảm thải trừ cephalosporin.
  • Cephalosporin làm tăng đáng kể tác dụng chống đông của Coumarin.
  • Như các kháng sinh cephalosporin khác, đã thấy có báo cáo vài trường hợp riêng lẽ phát triển thử nghiệm Coombs dương tính.

Lời khuyên an toàn

  • Phụ nữ có thai: Trước khi sử dụng, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để đảm bảo an toàn cho mẹ và thai nhi.
  • Bà mẹ đang cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để đánh giá về mức độ an toàn cho bạn và không gây hại cho trẻ. Không nên tự ý sử dụng.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của Cefpovera 200 Cap đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh để ở nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt, như trong phòng tắm.
  • Để ở nơi an toàn, tránh xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự 

Nguồn: drugbank.vn/thuoc/Cefpovera-200-Cap&VD-32252-19

Để biết thêm về giá của Cefpovera 200 Cap vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0971.899.466.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ