Cefpobiotic 200 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn 

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-17 16:54:02

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110359223
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Cefpobiotic 200 là thuốc gì?

  • Thuốc Cefpobiotic 200 là một loại kháng sinh chứa hoạt chất chính là Cefpodoxim 200mg. Thuốc Cefpobiotic 200 được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa như viêm đường hô hấp dưới, viêm đường hô hấp trên, viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, bàng quang, và một số bệnh lây truyền qua đường tình dục như bệnh lậu.

Thành phần

  • Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng của Cefpobiotic 200 

Công dụng: 

  • Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình đường hô hấp dưới bao gồm viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase) và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng Streptococcus pneumoniae nhạy cảm và do các Haemophilus influenzae hoặc Moraxella catarrhalis, không sinh ra beta-lactamase.
  • Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên như đau họng, viêm amidan do chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm, cefpodoxim là thuốc thay thế cho thuốc điều trị chủ yếu không phải là thuốc được chọn ưu tiên.
  • Viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae (kể cả chủng sinh ra beta-lactamase) hoặc B.catarrhalis.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang) do các chủng nhạy cảm E.coli, Klebsiella pneumonidae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophytius.
  • Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng, ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn trực tràng của phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới, bởi các chủng có hoặc không tạo penicillinase của Neisseria gonorrhoea.
  • Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa có biến chứng ở da và các tổ chức da do chủng Staphylococcus aureus có hay không tạo ra penicillinase và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Cefpobiotic 200 cho những đối tượng nào?

  • Quá mẫn với cefpodoxime hoặc bất kỳ cephalosporin nào khác.
  • Tiền sử phản ứng quá mẫn tức thì và/hoặc nghiêm trọng với penicillin hoặc với bất kỳ kháng sinh beta-lactam nào khác.

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng
    • Viêm miệng, họng, viêm amidan:
    • Người lớn: Liều dùng được biểu thị theo nhóm hoạt chất cefpodoxime: 100 mg 12 giờ trong 5-10 ngày.
    • Trẻ em: 2 tháng đến 12 tuổi (dạng nghi ngờ): 4-5 mg/kg mỗi 12 giờ trong 5-10 ngày. Tối đa: 200 mg mỗi ngày. > 12 tuổi: Tương tự như liều người lớn.
    • Nhiễm trùng da và cấu trúc da:
    • Người lớn: 20 mg/kg mỗi 4-6 giờ trong 3 liều hoặc 40-60 mg/kg như một liều duy nhất.
    • Trẻ em:  ≥ 12 tuổi tương tự như liều dùng cho người lớn.
    • Viêm tai giữa cấp tính:
    • Liều khuyến cáo cho người lớn: 200 mg mỗi 12 giờ, 5-7 ngày đối với nhiễm trùng nhẹ đến trung bình và 10 ngày đối với nhiễm trùng nặng.
    • Trẻ em: 2 tháng đến 12 tuổi: 4-5 mg/kg 12 giờ một lần trong 5 ngày hoặc có thể sử dụng Cefpobiotic 100 cho đối tượng trẻ em nhỏ này. Tối đa: 200-400 mg mỗi ngày. >12 tuổi: Tương tự như liều người lớn
    • Lậu không biến chứng:
    • Liều khuyến cáo cho người lớn: 200 mg, liều duy nhất.
    • Viêm xoang cấp:
    • Người lớn: 200 mg, 12 giờ một lần trong 10 ngày.
    • Trẻ em: 2 tháng đến 12 tuổi (dạng nghi ngờ): 4-5 mg/kg 12 giờ một lần trong 10 ngày. Tối đa: 200-400 mg mỗi ngày. > 12 tuổi: Tương tự như liều người lớn.
    • Đợt cấp vi khuẩn cấp tính của viêm phế quản mạn tính:
    • Người lớn: 200 mg, 12 giờ một lần trong 10 ngày.
    • Trẻ em: ≥ 12 tuổi: Tương tự như liều dùng cho người lớn.
    • Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng:
    • Người lớn: 100 mg 12 giờ trong 7 ngày.
    • Trẻ em: ≥ 12 tuổi: Tương tự như liều dùng cho người lớn.
    • Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng:
    • Người lớn: 200 mg 12 giờ trong 14 ngày.
    • Trẻ em: Tối đa: 200 mg mỗi ngày. ≥ 12 tuổi:Tương tự như liều người lớn.
    • Bệnh nhân suy thận
    • Độ thanh thải creatinin < 10ml/phút: Quản lý liều khuyến cáo thông thường như một liều duy nhất 48 giờ.
    • Độ thanh thải creatinin 10 – 39ml/phút: Quản lý liều khuyến cáo thông thường như một liều duy nhất 24 giờ.
  • Cách dùng
    • Thuốc được sử dụng dưới dạng đường uống. Nên uống cùng bữa ăn để thuốc được tăng hấp thu.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Cefpobiotic 200

  • Thận trọng khi dùng cho những bệnh nhân bị tăng nguy cơ chảy máu do chấn thương, phẫu thuật hoặc chảy máu bệnh lý. Nếu bệnh nhân cần phẫu thuật, phải ngừng thuốc trước 5 ngày.
  • Nếu nghi ngờ có xuất huyết hoặc rối loạn về huyết học trong quá trình điều trị, phải xét nghiệm số lượng hồng cầu và các xét nghiệm thích hợp khác.
  • Dễ bị bầm tím và chảy máu, thời gian chảy máu kéo dài trong thời gian sử dụng clopidogrel.
  • Dùng thuốc kháng tiểu cầu 2 thuốc (clopidogrel và aspirin) sau đặt stent giải phóng thuốc chậm, có bằng chứng cho thấy tỷ lệ huyết khối muộn trong stent tăng cao sau khi ngừng clopidogrel, ngay cả khi bệnh nhân đã điều trị dài ngày.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
  • Chứng máu khó đông mắc phải đã được báo cáo sau khi dùng clopidogrel.
  • Ở bệnh nhân chuyển hóa CYP2C19 kém, clopidogrel ở liều khuyến cáo được chuyển hóa ít hơn và tác dụng trên tiểu cầu kém hơn.
  • Đã có báo cáo về phản ứng quá mẫn chéo giữa các thienopyridin.

Tác dụng phụ

  • Bội nhiễm nấm hoặc vi khuẩn, tiêu chảy do Clostridium difficile (CDAD), viêm đại tràng giả mạc, giảm bạch cầu trung tính (dùng kéo dài). Hiếm khi mất bạch cầu hạt (dùng kéo dài), thiếu máu tán huyết.
  • Ù tai, buồn nôn, nôn, đau bụng, đầy hơi, tăng áp lực dạ dày, suy nhược, khó chịu, chán ăn, nhức đầu, chóng mặt, dị cảm, nhiễm trùng âm đạo, phát ban, hăm tã.
  • Có khả năng gây tử vong: Phản ứng quá mẫn (ví dụ như sốc phản vệ).

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng acid và chất đối kháng thụ thể H2: Giảm khả dụng sinh học của cefpodoxim.
  • Probenecid: Giảm bài tiết của cefpodoxim.
  • Coumarin: Có thể làm tăng hiệu quả điều trị của thuốc chống đông máu coumarin.
  • Thuốc tránh thai: Giảm tác dụng tránh thai của estrogen.

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Cefpobiotic 200 luôn được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.

  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Số đăng ký

  • 893110359223

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần Dược Medipharco

  • Xuất xứ: Việt Nam

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Cefpobiotic 200 vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ