Ceforipin 200 - Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-20 14:15:21

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20481-14
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Ceforipin 200 là thuốc gì?

Ceforipin 200 là thuốc được sản xuất dưới dạng viên nén bao phim từ thành phần chính là Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg bởi Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm. Thuốc Ceforipin 200 chống chỉ đỉnh với các trường hợp quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Thuốc hiện được lưu hành với số đăng kí là VD-20481-14.

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VD-20481-14

  • Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim

  • Nhóm thuốc: Thuốc kháng viêm

Thành phần

  • Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Công dụng Ceforipin 200

  • Được dùng dưới dạng uống để điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.
  • Điều trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase) và, đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng
  • S.pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenzae hoặc Moraxella (Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis, không sinh ra beta - lactamase.
  • Điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (thí dụ đau họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm. Viêm tai giữa cấp do các chủng S. pneumoniae, H. influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase) hoặc B. catarrhalis.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang) do các chủng E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus nhạy cảm.
  • Điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng, ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn - trực tràng của phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới, do các chủng có hoặc không tạo penicilinase của Neisseria gonorrhoea (một liều duy nhất 200mg).
  • Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da do Staphylococcus aureus có tạo ra hay không tạo ra penicilinase và các chủng của Streptococcus pyogenes nhạy cảm.

Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:
  • Điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa mắc phải của cộng đồng, liều thường dùng: 200mg/lần, cứ mỗi 12 giờ một lần, trong 10 hoặc 14 ngày tương ứng.
  • Đối với viêm họng và/hoặc viêm amidan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng: 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 - 10 ngày hoặc 7 ngày tương ứng.
  • Đối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng, liều thường dùng là: 400 mg mỗi 12 giờ, trong 7 - 14 ngày.
  • Điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và các bệnh lậu hậu môn-trực tràng và nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ: dùng 1 liều duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo là điều trị bằng doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
  • Liều đối với bệnh nhân suy thận:
  • Phải giảm tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin ít hơn 30ml/phút, và không thẩm tách máu, liều thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một lần. Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3 lần/tuần.

Không sử dụng thuốc Ceforipin 200 cho đối tượng nào?

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người bệnh bị dị ứng với các cephalosporin và người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Ceforipin 200

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
  • Cần sử dụng thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicilin, thiểu năng thận và người có thai hoặc đang cho con bú.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Buồn nôn, nôn, đau bụng, ỉa chảy, đau đầu, nổi mày đay, ngứa, phát ban.
  • Ít gặp: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và đau khớp và phản ứng phản vệ, ban đỏ đa dạng, rối loạn enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật tạm thời .
  • Hiếm gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu, tăng hoạt động thần kinh trung ương, viêm thận kẽ có hồi phục, kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực, chóng mặt.

Cách bảo quản

  • Để thuốc thuốc Ceforipin 200 nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Ceforipin 200 (Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ