Bufecol 400 Effe Tabs Hamedi

150,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-13 17:52:14

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32565-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên sủi bọt

Video

Bufecol 400 Effe Tabs là thuốc gì?

  • Bufecol 400 Effe Tabs là thuốc giảm đau và kháng viêm, chứa Ibuprofen 400mg, được dùng để điều trị đau đầu, đau răng, đau cơ và viêm khớp. Thuốc dạng viên sủi bọt được đóng gói hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ hoặc 10 vỉ x 4 viên; tuýp 10 viên. Thuốc chống chỉ định cho người loét dạ dày, dị ứng với NSAID và có tác dụng phụ có thể bao gồm buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VD-32565-19
  • Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên
  • Dạng bào chế: Viên sủi bọt
  • Nhóm thuốc: Thuốc xương khớp khác
  • Nhà sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam
  • Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần

  • Ibuprofen 400mg

Cơ chế tác dụng của Bufecol 400 Effe Tabs

  • Ibuprofen 400mg là một loại thuốc giảm đau và kháng viêm không steroid (NSAID), được sử dụng rộng rãi để giảm đau từ nhẹ đến vừa, như đau đầu, đau răng, đau cơ và đau kinh nguyệt. Ngoài ra, Ibuprofen còn giúp hạ sốt và giảm viêm do các bệnh lý như viêm khớp. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế enzym cyclooxygenase (COX), từ đó giảm sản xuất các chất gây viêm và đau trong cơ thể. Ibuprofen 400mg chống chỉ định cho những người bị dị ứng với NSAID, loét dạ dày tá tràng, hoặc có tiền sử xuất huyết tiêu hóa. Các tác dụng phụ có thể bao gồm buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng và đôi khi gây loét dạ dày nếu dùng lâu dài.

Chỉ định của thuốc Bufecol 400 Effe Tabs

  • Hạ sốt: Cảm lạnh, cảm cúm, sốt sau tiêm chủng.
  • Giảm đau: Đau họng, đau đau răng, đau tai, đau do kinh nguyệt, đau dây chằng, đau cơ bắp, các chứng đau nhẹ và vừa khác.
  • Chống viêm: viêm khớp dạng thấp, viêm cứng khớp.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng:

  • Hạ sốt
    • Trẻ em 3 – 6 tháng tuổi có trọng lượng cơ thể trên 5kg: Liều 50mg ( 2,5ml ) ibuprofen/lần. Ngày 3 lần.
    • Trên 6 tháng – 1 năm: LIều 50mg ( 2,5ml ) ibuprofen/lần. Ngày 3 – 4 lần
    • Trẻ em từ 1 – 3 tuổi: 100mg ( 5ml )/lần. Ngày 3 lần.
    • Trẻ em từ 4 – 6 tuổi: 150mg ( 7,5ml )/lần. Ngày 3 lần.
    • Trẻ em từ 7 – 9 tuổi: 200mg ( 10ml )/lần. Ngày 3 lần.
    • Trẻ em từ 10 – 11 tuổi: 300mg ( 15ml )/lần. Ngày 3 lần.
    • Trẻ em, người lớn trên 12 tuổi: 200 – 400mg ( 10 – 20ml )/lần. Có thể dùng 3 lần trên ngày, khoảng cách giữa các liều tối thiểu là 4 giờ, không dùng quá 1200mg trong vòng 24 giờ.
  • Giảm đau
    • Trẻ em 3 – 6 tháng tuổi: Có trọng lượng cơ thể trên 5kg. Liều 50mg ( 2,5ml ) ibuprofen/lần. Ngày 3 lần
    • Trẻ 6 tháng – 1 năm: Liều 50mg ( 2,5ml ) ibuprofen/lần. Ngày 3 – 4 lần
    • Trẻ em từ 1 – 3 tuổi: 100mg ( 5ml )/lần. Ngày 3 lần
    • Trẻ em từ 4 – 6 tuổi: 150mg ( 7,5ml )/lần. Ngày 3 lần.
    • Trẻ em từ 7 – 9 tuổi: 200mg ( 10ml )/lần. Ngày 3 lần.
    • Trẻ em từ 10 – 11 tuổi: 300mg ( 15ml )/lần. Ngày 3 lần.
    • Trẻ em, người lớn trên 12 tuổi: 200 – 400mg ( 10 – 20ml )/lần. Có thể dùng 3 lần trên ngày, khoảng cách giữa các liều tối thiểu là 4 giờ, không dùng quá 1200mg trong vòng 24 giờ.
  • Chống viêm

Cách dùng:

  • Dùng theo đường uống. Nếu bệnh nhân có các vấn đề về đường tiêu hóa nên uống cùng thức ăn và sữa để hạn chế tác dụng phụ.

Đối tượng sử dụng:

  • Người bị cảm lạnh, cảm cúm
  • Người bị đau họng, đau đau răng, đau tai, đau do kinh nguyệt

Không sử dụng thuốc Bufecol 400 Effe Tabs cho đối tượng nào?

  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển
  • Quá mẫn với aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác ( hen, viêm mũi, nổi mày đay sau khi dùng aspirin )
  • Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận ( mức lọc cầu thận dưới 30ml/phút )
  • Người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông coumarin
  • Người bệnh suy tim sung huyết ( từ độ 2 đến độ 4 theo phân độ chức năng của suy tim ), bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại vi, bệnh mạch máu não, bị giảm khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu hoặc suy thận ( tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận ).
  • Người bệnh mắc một trong nhóm bệnh tạo keo ( có nguy cơ bị viêm màng não vô khuẩn,cần chú ý là tất cả người bệnh bị viêm màng não vô khuẩn đều có tiền sử mắc bệnh tự miễn )
  • Ba tháng cuối của thai kì.
  • Trẻ sơ sinh thiếu tháng đnag có nguy cơ chảy máu như chảy máu dạ dày, xuất huyết trong sọ và trẻ coa giảm tiểu cầu, rối loạn đông máu. Trẻ sơ sinh có nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn chưa được điều trị. Trẻ sơ sinh thiếu tháng nghi ngờ viêm ruột hoại tử.

Lưu ý khi sử dụng

  • Giảm thiểu các tác dụng không mong muốn bằng cách sử dụng liều thấp nhất để đạt được hiệu quả.
  • Thận trọng co thắt phế quản ở những bệnh nhân có tiền sử hen phế quản, bệnh dị ứng.
  • Thận trọng khi dùng các thuốc NSAIDs khác.
  • Thận trọng với bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống, bệnh nhân suy giảm chức năng gan thận.
  • Thuốc có chứa natri cần cân nhắc lượng natri trong chế độ ăn.
  • Không sử dụng thuốc cho trẻ từ 3 – 6 tháng tuổi quá 24 giờ.
  • Không dùng quá 3 ngày với trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên
  • không dùng cho trẻ dưới 3 tuổi.
  • Thuốc có đường, thận trọng với các bệnh nhân rối loạn nạp đường.
  • Lưu ý ở những bệnh nhân đang dùng thuốc tăng nguy cơ chảy máu như: coricosteroid, thuốc chống đông máu đường uống như wafarin, chống kết tập tiểu cầu, thuốc ức chế tái thu hồi serotonin có chọn lọc.
  • Chú ý ở những bệnh nhân sử dụng rượu.
  • Tham khảo ý kiến bác sĩ khi các triệu chứng vẫn còn hoặc có dấu hiệu trầm trọng hơn.

Tác dụng phụ

  • Tiêu hóa
    • Ít gặp: Đau bụng, buồn nôn, khó tiêu
    • Hiếm gặp: Tiêu chảy, đầy hơi, táo bón và nôn.
    • Rất hiếm gặp: viêm loét dạ dày, thủng hoặc xuất huyết đường tiêu hóa đau thắt ngực đôi khi gây tử vong, đặc biệt ở người cao tuổi. Viêm đại tràng nghiêm trọng và bệnh Crohn
  • Hệ thần kinh:
    • Ít gặp: nhức đầu
    • Rất hiếm gặp: Viêm màng não
  • Thận và tiết niệu
    • Hiếm gặp: suy thận cấp, hoại tử đặc biệt là khi cần dùng lâu dài, có liên quan đến tăng ure máu và phù nề.
  • Gan:
    • Rất hiếm gặp: Rối loạn chức năng gan
  • Máu và hệ thống bạch huyết:
    • Rất hiếm gặp: Rối loạn huyết khối ( thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu hạt). Các biểu hiện đầu tiên là sốt, đau họng, loét miệng, triệu chứng giống cúm, chảy máu không rõ nguyên nhân, thâm tím.

Lời khuyên an toàn

  • Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
    • Thời kỳ mang thai
      • Thuốc không gây hiện tượng quái thai. Tuy nhiên chỉ sử dụng thuốc khi cần thiết.
      • Trong 3 tháng cuối của thai kỳ ibuprofen chống chỉ định, do có thể làm đóng sớm động mạch phổi ở trẻ em, chậm khởi phát chuyển dạ vfa tăng nguy cơ chảy máu ở cả mẹ và con. Thuốc chống chỉ định tuyệt đối vài ngày trước khi sinh.
      • Ibuprofen có thể gây co bóp tử cung và làm chậm đẻ.
      • Có thể gây ít nước ối và vô niệu ở trẻ sơ sinh
    • Thời kỳ cho con bú: Ibuprofen vào sẽ mẹ rất ít, không đáng kể. Ít có khả năng xảy ra nguy cơ cho trẻ em ở liều bình thường với mẹ. Khuyến cáo không nên dùng thuốc trong thời gian cho con bú.
  • Lưu ý cho người lái xe, vận hành máy móc
    • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng tiếp xúc trực tiếp. Nhiệt độ dưới 30℃

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Bufecol 400 Effe Tabs (Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ