Bivelox I.V 5mg/ml Bidiphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-05 06:59:42

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-33728-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 chai 50ml
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền

Video

Bivelox I.V 5mg/ml là thuốc gì?

  • Bivelox I.V 5mg/ml là thuốc kháng sinh dạng dung dịch tiêm truyền, chứa Levofloxacin hemihydrat, dùng để điều trị các nhiễm trùng như viêm phổi, viêm xoang, viêm phế quản mạn tính, và nhiễm trùng da. Thuốc chống chỉ định với người dị ứng Levofloxacin, bệnh động kinh, hoặc đau gân cơ. Thuốc được đóng gói trong hộp 1 chai 50ml và có tác dụng phụ gồm buồn nôn, tiêu chảy, và chóng mặt.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VD-33728-19
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 50ml
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
  • Nhóm thuốc: Kháng sinh - Kháng nấm
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar)
  • Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần

  • Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg/ml

Cơ chế tác dụng của Bivelox I.V 5mg/ml

  • Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg/ml là một kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolon, được sử dụng rộng rãi để điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn như viêm phổi, viêm xoang, viêm phế quản mạn tính, và nhiễm trùng da. Hoạt chất này hoạt động bằng cách ức chế sự nhân lên của vi khuẩn, giúp loại bỏ các tác nhân gây bệnh hiệu quả. Levofloxacin được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm hoặc uống, thuận tiện cho việc sử dụng. Tuy nhiên, cần tránh dùng cho người có tiền sử dị ứng với levofloxacin hoặc các quinolon khác. Tác dụng phụ có thể bao gồm buồn nôn, tiêu chảy, và chóng mặt.

Chỉ định của thuốc Bivelox I.V 5mg/ml

  • Bivelox 500m/100ml được dùng cho các bệnh nhân:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp như bệnh viêm phổi hoặc phế quản.
    • Nhiễm khuẩn ở vùng mũi, tai hoặc họng.
    • Nhiễm khuẩn các vùng như đường tiêu hóa, đường niệu, ổ bụng, xương khớp.
    • Nhiễm trùng ở mô mềm và da.
    • Nhiễm khuẩn máu.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng:

  • Bệnh nhân viêm phổi cộng đồng
    • 500mg/lần, dùng từ 1 đến 2 lần mỗi ngày. Dùng từ 10 đến 14 ngày.
  • Bệnh nhân nhiễm trùng ổ bụng, vùng chậu
    • 500mg/lần, dùng từ 1 đến 2 lần mỗi ngày. Dùng từ 7 đến 14 ngày.
  • Bệnh nhân nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng
    • 250mg/lần, ngày 1 lần dùng, tiêm trong 3 ngày.
  • Bệnh nhân nhiễm trùng đường niệu có biến chứng
    • 250mg/ngày, dùng khoảng 7 đến 10 ngày.
  • Bệnh nhân nhiễm trùng da và mô mềm
    • 500mg/ngày, dùng khoảng 7-14 ngày.

Cách dùng:

  • Thuốc được dùng theo đường tiêm tĩnh mạch.
  • Sử dụng thuốc chỉ khi có sự giúp đỡ của bác sĩ.

Đối tượng sử dụng:

  • Sử dụng thuốc cho những người bị viêm phổi cộng đồng
  • Sử dụng thuốc cho những người nhiễm trùng ổ bụng, vùng chậu

Không sử dụng thuốc Bivelox I.V 5mg/ml cho đối tượng nào?

  • Bị quá mẫn với thành phần trong công thức thuốc.
  • Người mắc bệnh động kinh.
  • Từng có bệnh đau gân cơ.
  • Người nuôi con bằng sữa của mẹ hoặc đang mang bầu.
  • Các bệnh nhân dưới 18 tuổi, trừ khi đã đánh giá kỹ giữa lợi ích và nguy cơ.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thuốc tiêm phải được bác sĩ hỗ trợ chứ bệnh nhân không tự ý dùng ở nhà.
  • Dùng cẩn trọng ở những người từng bị rối loạn thần kinh hoặc bị động kinh.
  • Không tiếp xúc nhiều với ánh nắng khi dùng thuốc này.
  • Thuốc này có thể khiến bệnh nhân có tinh thể niệu nên cần uống nhiều nước khi điều trị.
  • Cần phải chú ý khi dùng thuốc cho những người thiếu men G6PD.
  • Thuốc có thể làm cho người dùng bị đứt hoặc viêm gân. Nếu có biểu hiện viêm đau nên dừng thuốc ngay và báo cho các bác sĩ chuyên khoa.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, tăng men gan.
  • Ít gặp: chán ăn, nôn mửa, khó tiêu, đau bụng, nổi mẩn, ngứa, đau đầu, buồn ngủ, mất ngủ. tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, suy nhược, nhiễm nấm.
  • Hiếm gặp: viêm đại tràng giả mạc, hạ đường huyết, nổi mề đay, co thắt phế quản, sốc phản vệ, trầm cảm, co giật, nhịp tim nhanh, đau khớp, đau cơ, đứt gân, yếu cơ, viêm gan, suy thận cấp, mất bạch cầu hạt.

Lời khuyên an toàn

  • Khuyến cáo cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
    • Không nên sử dụng thuốc này cho các bệnh nhân có thai hay cho con bú. Trừ trường hợp cần thiết và có cân nhắc kỹ lợi và hại.
  • Khuyến cáo cho người lái xe và vận hành máy móc
    • Do nguy cơ giảm sự tỉnh táo nên những người lái xe và vận hành máy móc cần phải cẩn trọng.

Cách bảo quản

  • Để nơi thoáng mát, tránh nhiệt, ánh nắng hoặc ẩm mốc.
  • Không được để ở nơi trẻ có thể cầm nắm được thuốc.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Bivelox I.V 5mg/ml (Hộp 1 chai 50ml) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ