Bilclamos 312.5mg

185,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-01 11:17:13

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21813-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Thổ Nhĩ Kì
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 100ml
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch

Video

Bilclamos 312.5mg là thuốc gì?

  • Bilclamos là thuốc kháng sinh có tác dụng trên cả vi khuẩn gram âm, vi khuẩn gram dương gây các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phổi, viêm phế quản,... và các nhiễm khuẩn đường tiết niệu, mô mềm,... Bên cạnh đó thuốc được sử dụng dưới dạng hỗn dịch, kết hợp với hương mâm xôi dễ uống đặc biệt thích hợp với đối tượng trẻ nhỏ. Thuốc chống chỉ định với phụ nữ đang mang thai và đang cho con bú. Thuốc Bilclamos được sử dụng qua đường uống và được khuyến cáo lắc đều trước khi sử dụng.

Thông tin cơ bản

  • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.
  • Nhà sản xuất: Công ty Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret AS
  • Số đăng ký: VN-21813-19
  • Nhóm thuốc: Thuốc kháng sinh

Thành phần

  • Amoxicillin trihydrat tương đương với Amoxicillin 250mg và Kali clavulanat dạng pha loãng với silica (1:1) tương đương với Acid clavulanic 62,5mg

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Công dụng của Bilclamos 312.5mg

Công dụng: 

  • Các chế phẩm amoxicillin và kali clavulanat được dùng để điều trị trong thời gian ngắn (dưới 14 ngày) các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng sản sinh ra Beta-lactamase không đáp ứng với điều trị bằng các aminopenicillin đơn độc.
  • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Moraxella catarrbalis sản sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.
  • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu -sinh dục bởi các chủng E.coli, Klesbsiella và Enterobacter sản sinh beta - lactamase nhạy cảm: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận ( nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ)
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, côn trùng đốt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
  • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sảy thai, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Không dùng Bilclamos 312.5mg những đối tượng nào?

  • Dị ứng với nhóm beta-lactam (các penicilin và cephalosporin). Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam như các cephalosporin.

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng
    • Liều lượng thường được biểu thị dưới dạng amoxicillin trong phối hợp
    • Người lớn và trẻ em trên 40kg:
    • Liều uống thông thường: 250mg amoxicillin/5ml cách 12 giờ/ lần
    • Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 250mg amoxicillin/5ml cách 8 giờ/ lần 
    • Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều trừ khi độ thanh thải creatinin =< 30ml/phút 
    • Trẻ trên 12 tuần tuổi: 
    • Viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, các nhiễm khuẩn nặng: 40mg/kg amoxicillin/ ngày, chia 3 lần cách nhau 8 giờ
    • Suy thận:
    • Khi có tổn thương thận, phải thay đổi liều và/ hoặc số lần cho thuốc để đáp ứng với tổn thương thận
    • Liều người lớn trong suy thận (tính theo hàm lượng amoxicillin)
    • Độ thanh thải creatinin: 10 đến 30ml/ phút liều uống 10 đến 30ml/ phút 
    • Độ thanh thải: <10ml/phút liều uống 250 mg mỗi 24 giờ
    • Thẩm phân máu: 250mg mỗi 24 giờ, cho uống trong và sau khi thẩm phân
    • Liều trẻ em trong suy thận
    • Độ thanh thải creatinin: 10 đến 30ml/ phút liều uống ( trẻ trên 30 tháng tuổi ). Tối đa 15mg/kg/lần, 2 lần/ngày
    • Độ thanh thải: <10ml/phút, Liều tối đa 15mg/kg 
    • Thẩm phẩn máu: 15mg/kg/ngày và 15 mg/kg bổ sung trong và sau khi thẩm phân
  • Cách dùng:
    • Thêm nước tới vạch thể tích trong chai.Lắc đều trước mỗi lần sử dụng. Mỗi 5ml tương đương 250mg amoxicillin và 62,5 mg acid clavulanic.
    • Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột. Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị

Thận trọng khi sử dụng thuốc Bilclamos 312.5mg

  • Người có tiền sử quá mẫn cảm với Penicilin, bệnh nhân suy thận, bệnh nhân có tiền sử viêm ruột kết.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ

  • Các tác dụng không mong muốn thường có liên quan đến liều dùng. Khi dùng hỗn hợp amoxicilin và kali clavulanat, trừ tác dụng phụ trên đường tiêu hóa thường gặp với tần suất nhiều hơn, các tác dụng phụ khác nói chung xuất hiện với tần suất và mức độ tương tự như khi chỉ dùng đơn chất amoxicilin. Các tác dụng không mong muốn khi dùng hỗn hợp amoxicilin và kali clavulanat đường uống thường nhẹ và thoáng qua, chỉ dưới 3% người bệnh phải ngừng dùng thuốc. 
  • Thường gặp, ADR > 1/100 
    • Tiêu hóa: Tiêu chảy (9%), buồn nôn, nôn (1 - 5%). Buồn nôn và nôn có liên quan đến liều dùng acid clavulanic (dùng liều 250 mg acid clavulanic tăng nguy cơ lên 40% so với dùng liều 125 mg). 
    • Da: Ngoại ban, ngứa (3%). 
  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100 
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin. 
    • Gan: Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng. 
    • Khác: Viêm âm đạo do Candida, nhức đầu, sốt, mệt mỏi. 
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1 000 
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke. 
    • Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu. 
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng có màng giả. 
    • Da: Hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc. 
    • Thận: Viêm thận kẽ.

Tương tác thuốc

  • Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu (warfarin)
  • Giống như các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.
  • Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicilin. 
  • Bệnh nhân tăng acid uric máu khi dùng alopurinol cùng với amoxicilin sẽ làm tăng khả năng phát ban của amoxicilin. 
  • Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin và các chất kìm khuẩn như acid fusidic, cloramphenicol, tetracyclin. 
  • Amoxicillin làm giảm bài tiết methotrexat, tăng độc tính trên đường tiêu hóa và hệ tạo máu. Probenecid khi uống ngay trước hoặc đồng thời với amoxicilin làm giảm thải trừ amoxicilin, từ đó làm tăng nồng độ amoxicilin trong máu. Tuy nhiên, probenecid không ảnh hưởng đến thời gian bán thải, nồng độ thuốc tối đa trong máu (Cmax) và diện tích dưới đường cong nồng độ thuốc theo thời gian trong máu (AUC) của acid clavulanic. Độ ổn định và bảo quản Bảo quản thuốc viên và bột pha tiêm ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 25 o C. Khi tạo thành hỗn dịch, thuốc giữ được trong 7 ngày nếu được bảo quản trong tủ lạnh (không để đóng băng). Khi pha thành thuốc tiêm, thuốc chỉ được dùng trong khoảng thời gian tối đa từ sau khi pha cho tới khi tiêm xong như quy định trong bảng “Cách dùng thuốc tiêm”

Cách bảo quản

  • Giữ thuốc Bilclamos 312.5mg được đóng kín và để ở nơi không tiếp xúc với không khí.
  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Bilclamos 312.5mg vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: 0971899466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ