Astode 2g - Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-11-28 15:43:54

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22551-20
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền

Video

Astode 2g là thuốc gì?

Astode 2g là thuốc được sản xuất từ thành phần chính là Cefpirom dưới dạng Cefpirom sulfat phối hợp với Natri Carbonat với hàm lượng 2g bởi Swiss Parentals., Ltd. Thuốc Astode 2g được sản xuất dưới dạng bột pha tiêm truyền tĩnh mạch chính vì vậy cần đọc kỹ hướng dẫn về cách dùng cũng như liều lượng sử dụng để đạt được hiệu quả tốt.

Thông tin thêm

  • Số đăng ký: VN-22551-20

  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ
  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

  • Nhóm thuốc: Thuốc kháng sinh

Thành phần

  • Cefpirom (dưới dạng Cefpirom sulfat phối hợp với Natri Carbonat) 2g

Công dụng Astode 2g

  • Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu có biến chứng đe dọa đến tính mạng người bệnh, nhiễm khuẩn huyết có nguồn gốc từ đường tiết niệu hoặc đường tiêu hóa nó được dùng phối hợp với các kháng sinh chống các vi khuẩn kỵ khí.
  • Thuốc dùng để làm kiềm hóa, được chỉ định để dùng trong nhiễm toan chuyển hóa, kiềm hóa nước tiểu hoặc có thể dùng làm thuốc kháng acid (dạ dày).
  • Nếu nhiễm toan chuyển hóa mạn, là nhiễm toan do tăng urê máu hoặc là nhiễm toan ống thận: Nên dùng bằng đường uống.

Liều dùng

  • Liều dùng:
    • Người bệnh sử dụng thuốc bằng cách hòa tan 1 lọ thuốc Cefpirom 1g trong 10ml nước cất pha tiêm.
    • Tiêm trong thời gian 3-5 phút trực tiếp vào tĩnh mạch hoặc vào phần xa của ống thông tiêm truyền có khóa.
    • Người bệnh sẽ hòa tan 1 lọ Cefpirom 1g vào 100 ml nước cất pha tiêm và truyền trong thời gian 20-30 phút.
    • Ở bệnh nhân chức năng thận > 50ml/phút, người bệnh sẽ dùng 1g mỗi lần và ngày tối đa 2g để điều trị nhiễm khuẩn mức độ nặng. Trong trường hợp nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng người, người bệnh sẽ dùng 2 lần mỗi ngày ngày, mỗi lần 2g thuốc.
    • Ở bệnh nhân chức năng thận 50ml/phút, người bệnh sẽ dùng 1g liều đầu tiên để điều trị nhiễm khuẩn mức độ nặng. Trong trường hợp nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng người, người bệnh sẽ dùng 2g liều thuốc đầu tiên
  • Cách dùng:
    • Dùng đường tiêm truyền.

Không sử dụng thuốc Astode 2g cho đối tượng nào?

  • Chống chỉ định dùng tiêm truyền tĩnh mạch natri bicarbonat trong các trường hợp nhiễm kiềm hô hấp, nhiễm kiềm chuyển hóa, giảm thông khí, tăng natri huyết và trong những tình huống mà việc cung cấp thêm natri là được chống chỉ định, như suy tim, phù, huyết áp tăng, sản giật, thận tổn thương.
  • Thuốc chống acid dạng uống: Viêm loét đại trực tràng, bệnh Crohn và hội chứng tắc, bán tắc ruột hoặc hội chứng đau bụng chưa rõ nguyên nhân.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Astode 2g

  • Tham khảo trên tờ hướng dẫn sử dụng

Tác dụng phụ

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpirom, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.
  • Trong trường hợp dị ứng penicillin, có nguy cơ dị ứng chéo có thể gây ra các phản ứng trầm trọng với cephalosporin. Ðối với các người bệnh suy thận cần giảm liều dùng. Có nguy cơ tăng các phản ứng không mong muốn đối với thận, nếu dùng cefpirom phối hợp với các aminoglycosid (gentamicin, streptomycin....) và khi dùng cefpirom cùng với các thuốc lợi tiểu quai.
  • Trong thời gian điều trị cũng như sau điều trị có thể có ỉa chảy nặng và cấp, khi dùng các kháng sinh phổ rộng. Ðây có thể là triệu chứng của viêm đại tràng màng giả. Trong trường hợp này cần ngừng thuốc và dùng kháng sinh thích hợp (vancomycin, hoặc metronidazol).
  • Tránh dùng các thuốc gây táo bón.

Lời khuyên dành cho các đối tượng đặc biệt

  • Thai kỳ: 

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Cho con bú:

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Trẻ em:

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

Cách bảo quản

  • Để thuốc thuốc Astode 2g nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: Swiss Parentals., Ltd.

  • Xuất xứ: India

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Astode 2g (Hộp 1 lọ) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ