Agilecox 200 - Thuốc điều trị viêm xương khớp
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Agilecox 200 là thuốc gì?
Ailecox 200 là một loại thuốc có hiệu quả cao trong điều trị các bệnh liên quan đến viêm xương khớp như viêm cột sống dính khớp, viêm khớp, và viêm khớp dạng thấp. Thuốc Agilecox 200 được sản xuất dưới dạng viên nang cứng và đóng gói trong mỗi hộp có 2 vỉ, mỗi vỉ chứa 10 viên bởi Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm.
Thông tin thêm
-
Số đăng ký: VD-25523-16
-
Quy cách đóng gói: Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 01 Chai x 100 viên
-
Dạng bào chế: Viên nang cứng
-
Nhóm thuốc: Thuốc viêm xương khớp
Thành phần
- Celecoxib với hàm lượng 200 mg
Công dụng Agilecox 200
- Agilecox được chỉ định trong các trường hợp điều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp và viêm cột sống dính khớp.
Liều dùng
- Cách dùng
- Viên nang cứng Agilecox được dùng qua đường tiêu hóa và việc sử dụng thuốc có thể kèm theo hoặc không kèm theo bữa ăn.
- Trường hợp bệnh nhân sử dụng liều 1 viên/lần (200 mg/lần) và chia thành 2 lần/ngày (400 mg/ngày) thì bữa ăn không ảnh hưởng tới việc dùng thuốc.
- Trường hợp bệnh nhân sử dụng liều 2 viên/lần (400 mg/lần) và chia thành 2 lần/ngày (800 mg/ngày) thì bệnh nhân được khuyến cáo sử dụng Agilecox kèm theo bữa ăn vì thức ăn có thể làm tăng khả năng hấp thu của Agilecox.
- Liều dùng
- Viêm xương khớp: Liều khuyến cáo hằng ngày thông thường là 200mg uống một lần mỗi ngày. Ở một số bệnh nhân, nếu chưa giảm nhẹ các triệu chứng, có thể tăng liều 200mg x 2 lần/ngày. Trường hợp sau 2 tuần điều trị không hiệu quả, nên xem xét lựa chọn điều trị khác.
- Viêm khớp dạng thấp: Liều khuyến cáo hằng ngày ban đầu là 200mg x 1 lần/ngày. Nếu cần thiết sau đó tăng liều lên đến 200mg x 2 lần/ngày. Trường hợp sau 2 tuần điều trị không hiệu quả, nên xem xét lựa chọn điều trị khác.
- Viêm cột sống dính khớp: Liều khuyến cáo hằng ngày là 200mg uống một lần mỗi ngày. Ở một số bệnh nhân, nếu chưa giảm triệu chứng, có thể tăng lên 400mg một lần mỗi ngày hoặc 200mg x 2 lần/ngày có thể làm tăng hiệu quả. Trường hợp sau 2 tuần điều trị không hiệu quả, nên xem xét lựa chọn điều trị khác.
Không sử dụng thuốc Agilecox 200 cho đối tượng nào?
- Bệnh nhân có tiền sử viêm, loét hoặc xuất huyết đường tiêu hóa
- Bệnh nhân bị hen suyễn, viêm mũi dị ứng, phù mạch, mày đay hoặc gặp các triệu chứng dị ứng trước đó khi dùng nhóm NSAIDs.
- Phụ nữ đang mang thai hoặc dự dịnh có thai, phụ nữ cho con bú
- Bệnh nhân suy giảm chức năng gan (nồng độ albumin nhỏ hơn 25 g/l trong máu hoặc lớn hơn 10 điểm tính theo thang điểm Child-Pugh).
- Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin thấp (chỉ số nhỏ hơn 30 ml/phút)
- Bệnh nhân bị viêm ruột do bất kỳ nguyên nhân nào.
- Bệnh nhân mắc suy tim sung huyết (thuộc phân nhóm từ II đến IV theo Hội Tim mạch NewYork).
- Bệnh nhân mắc các bệnh lý như thiếu máu cục bộ cơ tim, bệnh động mạch ngoại vi kèm theo có hoặc không bệnh mạch máu não.
Lưu ý khi sử dụng thuốc Agilecox 200
- Bệnh nhân có thể gặp các biến chứng liên quan đến đường tiêu hóa bao gồm viêm, loét, thủng, xuất huyết đường tiêu hóa hoặc thậm chí là tử vong khi được điều trị bằng celecoxib. Nguy cơ trên tiêu hóa có thể tăng lên khi bệnh nhân dùng celecoxib đồng thời với aspirin ở liều thấp.
- Nhóm bệnh nhân cần thận trọng khi sử dụng Celecoxib để tránh các biến chứng liên quan đến tiêu hóa bao gồm: Người cao tuổi, bệnh nhân có tiền sử hoặc có nguy cơ bị viêm, loét, xuất huyết đường tiêu hóa, bệnh nhân đang dùng đồng thời với các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs) khác, aspirin (dùng cho mục đích chống kết tập tiểu cầu) hoặc các loại thuốc kháng viêm glucocorticoid, bệnh nhân đang dùng các loại đồ uống có cồn như rượu,…
Tác dụng phụ
- Rất thường gặp
- Rối loạn mạch máu: Tăng huyết áp (bao gồm tăng huyết áp nặng hơn).
- Thường gặp, ADR >1/100
- Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, tăng trương lực cơ.
- Tiêu hóa: Đau bụng, khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, đầy hơi.
- Nhiễm trùng và nhiễm kí sinh trùng: Viêm xoang, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm họng, nhiễm trùng đường tiết niệu.
- Hô hấp, ngực và trung thất: Viêm mũi, ho, khó thở.
- Tâm thần: Mất ngủ.
- Da, mô dưới da: Phát ban, ngứa.
- Tim mạch: Nhồi máu cơ tim.
- Hệ miễn dịch: Quá mẫn.
- Cơ xương, mô liên kết: Đau khớp.
- Toàn thân và tại chỗ: Bệnh giống cúm, phù ngoại biên/giữ nước.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Tiêu hóa: Táo bón, viêm dạ dày, viêm miệng, viêm đường tiêu hóa, ợ hơi.
- Gan mật: Chức năng gan bất thường, men gan tăng.
- Tâm thần: Lo lắng, trầm cảm, mệt mỏi.
- Thần kinh: Nhồi máu não, dị cảm, buồn ngủ.
- Mắt: Tầm nhìn bị mờ, viêm kết mạc.
- Tai và mê cung: Ù tai, giảm thị lực.
- Tim mạch: Suy tim, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh.
- Máu, hệ bạch huyết: Thiếu máu.
- Chuyển hóa dinh dưỡng: Tăng kali máu.
- Hô hấp, ngực trung thất: Co thắt phế quản.
- Thận, tiết niệu: Tăng creatinine máu, tăng ure máu.
- Toàn thân: Đau ngực, phù mặt.
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Tâm thần: Ảo giác, lẫn lộn.
- Hô hấp: Nghẽn mạch phổi, viêm phổi.
- Tiêu hóa: Xuất huyết tiêu hóa.
- Gan mật: Viêm gan.
- Da: Phản ứng nhạy cảm với ánh sáng.
- Thận: Suy thận cấp, hạ natri máu.
- Hệ sinh sản: Rối loạn kinh nguyệt.
- Rất hiếm gặp
- Hệ miễn dịch: Các phản ứng dụng phản vệ.
- Thần kinh: Xuất huyết não, viêm màng não vô khuẩn, mất vị giác, mất khứu giác.
- Mạch: Viêm mạch.
- Gan mật: Suy gan, viêm gan bùng phát, hoại tử gan, ứ mật, viêm gan tắc mật, bệnh vàng da.
- Da: Hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phản ứng do thuốc kèm theo tăng bạch cầu ưa eosin và các triệu chứng toàn thân (DRESS hoặc hội chứng quá mẫn), ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), viêm da tróc vảy.
- Thận: Viêm thận kẽ, hội chứng thận hư, viêm cầu thận tổn thương tối thiểu.
- Không rõ tần suất
- Hệ sinh sản: Rối loạn khả năng sinh sản ở phụ nữ.
- Những tác dụng phụ khác là choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng của cao huyết áp, ù tai, loét dạ dày ruột, nhìn lóa, lo âu, tăng cân, giữ nước, các triệu chứng giống cúm, chóng mặt và yếu.
Cách bảo quản
-
Để thuốc thuốc Agilecox 200 nơi khô ráo, thoáng mát.
Nhà sản xuất
-
Tên: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
-
Xuất xứ: India
Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index
Để biết thêm về giá của thuốc Agilecox 200 ( Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 01 Chai x 100 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này