Fabadroxil 250 Pharbaco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá tốt nhất

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-08 21:33:42

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30514-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang cứng

Video

Fabadroxil 250mg là thuốc gì?

  • Fabadroxil 250mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin, điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm. Fabadroxil 250mg được đóng gói trong hộp 2 vỉ x 10 viên hoặc hộp 10 vỉ x 10 viên. Thuốc chống chỉ định cho người dị ứng với cephalosporin, tác dụng phụ có thể gặp gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng và phát ban da.

Thông tin cơ bản

  • Số đăng ký: VD-30514-18
  • Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
  • Dạng bào chế: Viên nang cứng
  • Nhóm thuốc: Kháng sinh - Kháng nấm
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
  • Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần

  • Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact)

Cơ chế tác dụng của Fabadroxil 250mg

  • Cefadroxil là một loại kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin, được sử dụng rộng rãi trong việc điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra. Hoạt chất này, dưới dạng cefadroxil monohydrat compact, có khả năng tiêu diệt và ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, đặc biệt là các chủng vi khuẩn nhạy cảm với cephalosporin. Cefadroxil thường được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm. Với cơ chế tác động mạnh mẽ và hiệu quả, cefadroxil monohydrat compact đảm bảo tiêu diệt vi khuẩn tận gốc, giúp bệnh nhân nhanh chóng hồi phục và ngăn ngừa tái phát bệnh.

Chỉ định của thuốc Fabadroxil 250mg

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng.
  • Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em (>40kg): Uống 2 - 4gúi/lần, 2 lần/ngày, tựy theo mức độ nhiễm khuẩn.
  • Trẻ em (<40kg):
  • Dưới 1 tuổi : Uống 25 - 50mg/kg thể trọng, chia 2 - 3 lần/ngày.
  • Từ 1- 6 tuổi: Uống 250mg/lần x 2 lần/ngày.
  • Trờn 6 tuổi: Uống 500mg/lần x 2 lần/ngày.
  • Đợt điều trị thường từ 5 - 10 ngày

Cách dùng:

  • Hòa bột thuốc vào trong 10-15 mL nước, khuấy đều và uống ngay sau khi pha.

Đối tượng sử dụng:

  • Đối tượng bị nhiễm khuẩn da và mô mềm, bị các vết loét do nằm lâu, hoặc người bị viêm hạch bạch huyết, viêm tế bào, viêm quầng, mụn nhọt.
  • Đối tượng bị viêm tủy xương.
  • Người đang điều trị viêm khớp nhiễm khuẩn.

Không sử dụng thuốc Fabadroxil 250mg cho đối tượng nào?

  • Chống chỉ định sử dụng thuốc Fabadroxil 250mg cho người có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin và bất kỳ thành phần tá dược nào có trong thuốc.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc Cefadroxil 250mg bột với người bị dị ứng với penicillin vì có thể có phản ứng quá mẫn chéo xảy ra đối với bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm beta lactam.
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận. Cần tiến hành theo dõi đối với người nghi ngờ bị suy thận hoặc đã được chẩn đoán suy thận.
  • Sử dụng thuốc trong thời gian dài có thể làm phát triển quá mức các chủng vi khuẩn không nhạy cảm. Nếu bệnh nhân bị bội nhiễm, cần ngưng sử dụng ngay lập tức.
  • Dùng kháng sinh phổ rộng có thể tăng nguy cơ viêm đại tràng giả mạc. Thận trọng khi dùng cho người mắc bệnh lý tiêu hóa, đặc biệt là người bị viêm đại tràng.
  • Dữ liệu an toàn khi sử dụng Fabadroxil 250mg (Thuốc bột) cho trẻ sơ sinh và trẻ sinh thiếu tháng còn hạn chế, thận trọng khi dùng thuốc.

Tác dụng phụ

  • Tác dụng không mong muốn thường gặp: rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
  • Tác dụng không mong muốn ít gặp: ban da, ngoại ban, mề đay, ngứa, tăng bạch cầu ưa eosin, viêm âm đạo, nấm Candida, cảm giác ngứa ở bộ phận sinh dục.
  • Tác dụng không mong muốn hiếm gặp: sốt, phản vệ, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa, hội chứng Steven Johnson, viêm thận kẽ, đau đầu, dễ kích động, đau khớp.

Lời khuyên an toàn

  • Ảnh hưởng đến phụ nữ có thai và đang cho con bú
    • Đối với phụ nữ có thai: Hiện tại chưa có đầy đủ thông tin về việc sử dụng Fabadroxil 250mg (Thuốc bột) cho phụ nữ có thai, thận trọng khi sử dụng thuốc cho người đang mang thai.
    • Đối với phụ nữ đang cho con bú: Hoạt chất có khả năng bài tiết vào sữa mẹ, tuy nhiên nồng độ ghi nhận ở mức thấp. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng cho nhóm đối tượng này.
  • Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc
    • Thuốc Cefadroxil 250mg gói không gây buồn ngủ, có thể sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Cách bảo quản

  • Khuyến khích bảo quản thuốc Fabadroxil 250mg (Thuốc bột) ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng cường độ cao. Nên để thuốc cách xa tầm tay trẻ em

Sản phẩm tương tự

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Để biết thêm về giá của thuốc Fabadroxil 250mg (Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên) vui lòng liên hệ qua website: Xuongkhoptap.com hoặc liên hệ qua hotline: Call/Zalo: 0901796388.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Những thông tin trên không thể thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, hãy trao đổi với bác sĩ, dược sĩ có chuyên môn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, không kê đơn, vitamin... mà bạn đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ